Với giải sách bài tập Công nghệ 7 Bài 13: Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 7. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Công nghệ lớp 7 Bài 13: Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình
Câu 1 trang 40 SBT Công nghệ 7: Điền tên các giống chó vào chỗ “..” trong hình dưới đây:
a) ………………… b) ………………… c) …………………
Trả lời:
Hình |
Tên chó |
a |
Chó Poodle |
b |
Chó Nhật |
c |
Chó Phú Quốc |
Câu 2 trang 41 SBT Công nghệ 7: Điền tên các giống mèo vào chỗ “..” trong hình dưới đây:
a) ………………… b) ………………… c) …………………
Trả lời:
Hình |
Tên chó |
a |
Mèo ta (mèo mướp) |
b |
Mèo Ba Tư |
c |
Mèo Anh lông ngắn |
Câu 3 trang 41 SBT Công nghệ 7: Điền tên các loài chim vào chỗ “..” trong hình dưới đây:
a) ……………… b) ………………… c) ………………
Trả lời:
Hình |
Tên chó |
a |
Chào mào |
b |
Họa mi |
c |
Vẹt |
|
1. Mua dụng cụ ăn, uống. |
|
2. Mua con giống. |
|
3. Mua chuồng nuôi. |
|
4. Mua thức ăn. |
|
5. Mua vaccine phòng bệnh. |
Trả lời:
٧ |
1. Mua dụng cụ ăn, uống. |
٧ |
2. Mua con giống. |
٧ |
3. Mua chuồng nuôi. |
٧ |
4. Mua thức ăn. |
|
5. Mua vaccine phòng bệnh. |
Trả lời:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Đơn giá ước tính (đồng) |
1 |
Giống |
Con |
Chó ta: 500 000 (đồng) |
2 |
Mua chuồng (cũi) |
Chiếc |
Chuồng inox to: 2 000 000 (đồng) |
3 |
Mua dụng cụ ban đầu (bát ăn, dây xích, vòng cổ, rọ mõm, …) |
Chiếc |
Khoảng 500 000 (đồng) |
4 |
Mua thức ăn |
|
Thức ăn tự chế biến: 300 000 (đồng/ tháng) |
5 |
Chi cho phòng, trị bệnh (vaccine và các loại thuốc thú y) |
|
Khoảng 500 000 (đồng/năm) |
6 |
Chi phí khác (xà phòng, dầu tắm) |
|
Khoảng 50 000 (đồng/tháng) |
Tổng chi phí ước tính: 3 850 000 đồng |
Trả lời:
Dự tính nuôi chó:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Đơn giá ước tính (đồng) |
1 |
Giống |
Con |
Chó ta: 500 000 (đồng) |
2 |
Mua chuồng (cũi) |
Chiếc |
Chuồng inox to: 2 000 000 (đồng) |
3 |
Mua dụng cụ ban đầu (bát ăn, dây xích, vòng cổ, rọ mõm, …) |
Chiếc |
Khoảng 500 000 (đồng) |
4 |
Mua thức ăn |
|
Thức ăn tự chế biến: 300 000 (đồng/ tháng) |
5 |
Chi cho phòng, trị bệnh (vaccine và các loại thuốc thú y) |
|
Khoảng 500 000 (đồng/năm) |
6 |
Chi phí khác (xà phòng, dầu tắm) |
|
Khoảng 50 000 (đồng/tháng) |
Tổng chi phí ước tính: 3 850 000 đồng |
Bài 12: Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ
Bài 13: Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình