Với giải sách bài tập Công nghệ 7 Bài 14: Giới thiệu về thủy sản sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 7. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Công nghệ lớp 7 Bài 14: Giới thiệu về thủy sản
Câu 1 trang 43 SBT Công nghệ 7: Đánh dấu ٧ vào ô trước các phát biểu đúng về vai trò của thủy sản.
|
1. Cung cấp thực phẩm cho con người. |
|
2. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu. |
|
3. Cung cấp lương thực cho con người. |
|
4. Bảo vệ chủ quyền biển đảo. |
|
5. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. |
|
6. Tạo thêm công việc cho người lao động. |
|
7.Phục vụ nhu cầu vui chơi, giải trí, nâng cao đời sống tinh thần của con người. |
Trả lời:
٧ |
1. Cung cấp thực phẩm cho con người. |
٧ |
2. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu. |
|
3. Cung cấp lương thực cho con người. |
٧ |
4. Bảo vệ chủ quyền biển đảo. |
٧ |
5. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. |
٧ |
6. Tạo thêm công việc cho người lao động. |
٧ |
7.Phục vụ nhu cầu vui chơi, giải trí, nâng cao đời sống tinh thần của con người. |
Câu 2 trang 43 SBT Công nghệ 7: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?
A. Ruốc cá hồi.
B. Xúc xích.
C. Cá thu đóng hộp.
D. Tôm nõn.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Xúc xích được làm từ thịt.
Câu 3 trang 43 SBT Công nghệ 7: Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?
A. Tôm.
B. Cua đồng.
C. Rắn.
D. Ốc.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Rắn không phải là động vật thủy sản.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Vai trò của nuôi thủy sản đối với con người là cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
Câu 5 trang 44 SBT Công nghệ 7: Điền vai trò của thủy sản vào các ảnh dưới đây cho phù hợp.
a) …………………………… b) ………………………………
c) …………………………….. d) ………………………………
Trả lời:
Hình |
Vai trò của thủy sản |
a |
Cung cấp thực phẩm cho con người |
b |
Phục vụ vui chơi, giải trí |
c |
Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu |
d |
Bảo vệ chủ quyền biển đảo |
STT |
Cơ quan, bộ phận của cá |
Sử dụng làm thực phẩm cho người |
Sử dụng làm thức ăn cho chăn nuôi |
1 |
Đầu cá |
|
|
2 |
Vây cá |
|
|
3 |
Vảy cá |
|
|
4 |
Thịt cá |
|
|
5 |
Nội tạng cá |
|
|
Trả lời:
STT |
Cơ quan, bộ phận của cá |
Sử dụng làm thực phẩm cho người |
Sử dụng làm thức ăn cho chăn nuôi |
1 |
Đầu cá |
X |
X |
2 |
Vây cá |
|
X |
3 |
Vảy cá |
|
X |
4 |
Thịt cá |
X |
|
5 |
Nội tạng cá |
|
X |
|
1. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu. |
|
2. Bảo tồn đa dạng sinh học. |
|
3. Cung cấp nguồn thực phẩm chất lượng cho con người. |
|
4. Bảo vệ chủ quyền biển đảo. |
|
5. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. |
|
6. Tạo công việc cho người lao động. |
|
7. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. |
Trả lời:
٧ |
1. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu. |
|
2. Bảo tồn đa dạng sinh học. |
٧ |
3. Cung cấp nguồn thực phẩm chất lượng cho con người. |
٧ |
4. Bảo vệ chủ quyền biển đảo. |
٧ |
5. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. |
٧ |
6. Tạo công việc cho người lao động. |
|
7. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. |
Câu 8 trang 45 SBT Công nghệ 7: Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
A. Sử dụng thuốc nổ.
B. Sử dụng kích điện.
C. Khai thác trong mùa sinh sản.
D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Giải thích: khai thác thủy sản nghiêm cấm các hành vi: sử dụng thuốc nổ, sử dụng kích điện, khai thác trong mùa sinh sản.
|
1. Cần thiết lập các khu bảo tồn biển, bảo vệ, phục hồi các hệ sinh thái. |
|
2. Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa tôm, cá sinh sản. |
|
3. Khai thác tối đa các loài thủy sản quý hiếm. |
|
4. Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng những phương tiện có tính chất huỷ diệt. |
|
5. Bảo vệ môi trường biển và sông, hồ, nơi sinh sống của các loài thủy sản. |
|
6. Cần có kế hoạch thả các loại thủy sản quý hiếm vào các ao, hồ tự nhiên. |
Trả lời:
٧ |
1. Cần thiết lập các khu bảo tồn biển, bảo vệ, phục hồi các hệ sinh thái. |
٧ |
2. Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa tôm, cá sinh sản. |
|
3. Khai thác tối đa các loài thủy sản quý hiếm. |
٧ |
4. Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng những phương tiện có tính chất huỷ diệt. |
٧ |
5. Bảo vệ môi trường biển và sông, hồ, nơi sinh sống của các loài thủy sản. |
٧ |
6. Cần có kế hoạch thả các loại thủy sản quý hiếm vào các ao, hồ tự nhiên. |
Trả lời:
* Một số loài thủy sản hiện có ở địa phương em: cá, tôm
* Ý nghĩa của chúng đối với đời sống con người và nền kinh tế:
- Cung cấp thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao cho con người.
- Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
- Tạo việc làm cho người lao động
- Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí cho con người.
Bài 12: Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ
Bài 13: Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình
Bài 14: Giới thiệu về thủy sản
Bài 16: Thực hành: Lập kế hoạch nuôi cá cảnh