Toán lớp 3 trang 34, 35 Luyện tập | Kết nối tri thức

6.6 K

Với giải bài tập Toán lớp 3 trang 34, 35 Luyện tập sách Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 3. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 3 trang 34, 35 Luyện tập

Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 34 Bài 1Nêu các số còn thiếu.

Toán lớp 3 trang 34, 35 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Phương pháp giải:

Đếm thêm 8 đơn vị (hoặc đếm lùi 8 đơn vị) rồi viết số thích hợp vào ô trống.

Lời giải:

Toán lớp 3 trang 34, 35 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 35 Bài 2Số ?

Toán lớp 3 trang 34, 35 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả mỗi phép tính theo chiều mũi tên rồi viết số thích hợp vào ô trống.

Lời giải:

Toán lớp 3 trang 34, 35 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 4)

Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 35 Bài 3Chọn kết quả cho mỗi phép tính.

Toán lớp 3 trang 34, 35 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 5)

Phương pháp giải:

Bước 1: Tính nhẩm kết quả mỗi phép tính dựa vào bảng nhân 8, bảng chia 8.

Bước 2: Nối phép tính với kết quả thích hợp.

Lời giải 

Toán lớp 3 trang 34, 35 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 6)

Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 35 Bài 4Mỗi con cua có 8 cái chân và 2 cái càng. Hỏi:

a) 3 con cua có bao nhiêu cái chân?

b) 6 con cua có bao nhiêu cái càng?

Toán lớp 3 trang 34, 35 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 7)

Phương pháp giải:

- Số cái chân của 3 con cua = Số cái chân của một con cua x 3

- Số cái càng của 6 con cua = Số cái càng của một con cua x 6

Lời giải:

Tóm tắt

Mỗi con cua: 8 cái chân và 2 cái càng

a) 3 con cua: ... cái chân?

b) 6 con cua: ... cái càng?

Bài giải

a) 3 con cua có số cái chân là

       8 x 3 = 24 (cái chân)

b) 6 con cua có số cái càng là

      2 x 6 = 12 = 12 (cái càng)

Đáp số: a) 24 cái chân

             b) 12 cái càng

Xem thêm các bài giải Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Hoạt động (trang 34)

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 10: Bảng nhân 7, bảng chia 7

Bài 11: Bảng nhân 8, bảng chia 8

Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9

Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia

Bài 14: Một phần mấy

Đánh giá

0

0 đánh giá