Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM năm 2022 mới nhất

1.4 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM

Video giới thiệu trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM

A. Giới thiệu trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM

Tên trường: Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM

Tên tiếng Anh: Ly Tu Trong College (LTTC)

Mã trường: CDD0207

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông

Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

SĐT: 028.3811.0521

Email: tuyensinh@LTTC.edu.vn

Website: http://lttc.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/CDLTT/

Review trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM (LTTC) có tốt không?

B. Thông tin tuyển sinh Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng và trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên (ĐHSP, CĐSP, TCSP) hệ chính quy năm 2018 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 với mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi/bài thi xét tuyển vào ĐHSP là 17.0 điểm; xét tuyển vào CĐSP là 15.0 điểm; xét tuyển vào TCSP là 13.0 điểm.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Quy định Tại khoản 2, khoản 3, điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Học phí

Năm 2021, học phí Cao đẳng Lý Tự Trọng theo từng chương trình đào tạo như sau:

Cao đẳng – Chính quy 2.5 năm

 

 

Nội dung thu

Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng

Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử

Học phí (18TC)

5.634.000 VNĐ

4.680.000 VNĐ

Các khoản tạm thu khác

858.220 VNĐ

858.220 VNĐ

Lệ phí xét tuyển

30.000 VNĐ

30.000 VNĐ

Tổng cộng

6.552.220 VNĐ

5.568.220 VNĐ

Cao đẳng chính quy hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn

 

 

Nội dung thu

Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng

Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử

Học phí (18TC)

6.750.000 VNĐ

5.616.000 VNĐ

Các khoản tạm thu khác

858.220 VNĐ

858.220 VNĐ

Lệ phí xét tuyển

30.000 VNĐ

30.000 VNĐ

Tổng cộng

7.638.220 VNĐ

6.504.220 VNĐ

Cao đẳng – chất lượng cao

 

 

Nội dung thu

Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng

Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử

Học phí (18TC)

6.750.000 VNĐ

5.616.000 VNĐ

Các khoản tạm thu khác

858.220 VNĐ

858.220 VNĐ

Lệ phí xét tuyển

30.000 VNĐ

30.000 VNĐ

Tổng cộng

7.638.220 VNĐ

6.504.220 VNĐ

Cao đẳng chất lượng cao song hành Vinfast

 

 

Nội dung thu

Khối ngành Kỹ thuật

 

Học phí (18TC)

7.500.000 VNĐ

 

Các khoản tạm thu khác

858.220 VNĐ

 

Lệ phí xét tuyển

30.000 VNĐ

 

Tổng cộng

8.388.220 VNĐ

 

Cao đẳng chất lượng cao thực tập tốt nghiệp tại Nhật

 

 

Nội dung thu

Khối ngành Kỹ thuật, Kinh tế, Ngoại ngữ

 

Học phí (18TC)

7.500.000 VNĐ

 

Các khoản tạm thu khác

858.220 VNĐ

 

Lệ phí xét tuyển

30.000 VNĐ

 

Tổng cộng

8.388.220 VNĐ

 

Cao đẳng Liên kết Quốc tế với Trường Cao đẳng City of Glasgow (Vương quốc Anh)

 

 

Nội dung thu

Khối ngành Kỹ thuật, Ngoại ngữ

 

Học phí (18TC)

8.128.000 VNĐ

 

Các khoản tạm thu khác

858.220 VNĐ

 

Lệ phí xét tuyển

30.000 VNĐ

 

Tổng cộng

9.016.220 VNĐ

 

Cao đẳng liên thông

 

 

Nội dung thu

Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng

Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử

Học phí (18TC)

7.866.000 VNĐ

6.534.000 VNĐ

Các khoản tạm thu khác

858.220 VNĐ

858.220 VNĐ

Lệ phí xét tuyển

100.000 VNĐ

100.000 VNĐ

Tổng cộng

8.824.220 VNĐ

7.492.220 VNĐ

Cao đẳng hệ 4 năm

 

 

Nội dung thu

Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng

Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử

Học phí (18TC)

4.914.000 VNĐ

4.140.000 VNĐ

Các khoản tạm thu khác

908.220 VNĐ

908.220 VNĐ

Lệ phí xét tuyển

30.000 VNĐ

100.000 VNĐ

Tổng cộng

5.852.220 VNĐ

5.078.220 VNĐ

Trung cấp – Chính quy 1 năm 3 tháng

 

 

Nội dung thu

Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng

Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử

Học phí (18TC)

4.914.000 VNĐ

4.140.000 VNĐ

Các khoản tạm thu khác

908.220 VNĐ

908.220 VNĐ

Lệ phí xét tuyển

30.000 VNĐ

100.000 VNĐ

Tổng cộng

5.852.220 VNĐ

8.78.220 VNĐ

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM) bao gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu tuyển sinh Cao đẳng và Trung cấp năm 2022 của Trường.)

Học bạ THPT (bản sao);

Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao);

Giấy khai sinh (bản sao);

Hộ khẩu thường trú (bản sao);

Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (bản sao, nếu có);

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển liên tục đến 30/09/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

1. Hệ cao đẳng

STT Ngành đào tạo Mã ngành
1 Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp 6520155
2 Cắt gọt kim loại 6520121
3 Công nghệ chế tạo máy 6510212
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6510201
5 Chế tạo khuôn mẫu 6520105
6 Cơ điện tử 6510304
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6510303
8 Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông 6510312
9 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6510305
10 Điện công nghiệp 6520227
11 Điện tử công nghiệp 6520225
12 Công nghệ ô tô 6510216
13 Sửa chữa máy tàu thủy 6520131
14 Sửa chữa máy nâng chuyển 6520145
15 May thời trang 6540205
16 Công nghệ may Veston 6540207
17 Công nghệ may 6540204
18 Lắp đặt thiết bị lạnh 6520114
19 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 6510211
20 Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí 6520205
21 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 6520255
22 An ninh mạng 6480216
23 Công nghệ kỹ thuật máy tính 6480105
24 Lập trình máy tính 6480207
25 Quản trị mạng máy tính 6480209
26 Thiết kế trang Web 6480214
27 Tin học ứng dụng 6480205
28 Thiết kế đồ họa 6210402
29 Thương mại điện tử 6340122
30 Đồ họa đa phương tiện 6480108
31 Truyền thông và mạng máy tính 6480104
32 Tiếng Anh 6220206
33 Kế toán doanh nghiệp 6340302
34 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 6340417
35 Tài chính doanh nghiệp 6340201
36 Logistic 6340113
37 Kỹ thuật xây dựng 6580201
38 Quản lý xây dựng 6580301
39 Quản trị du lịch MICE 6810105
40 Quản trị lữ hành 6810104
41 Quản trị khách sạn 6810201
42 Quản trị nhà hàng 6810206
43 Kỹ thuật làm bánh 6810210
44 Tiếng Hàn Quốc 6220211
45 Tiếng Nhật 6220212
46 Mộc xây dựng và trang trí nội thất 6580210

2. Hệ trung cấp

Ngành đào tạo

Mã ngành

Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp

5520155

Cắt gọt kim loại

5520121

Công nghệ chế tạo máy

5510212

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

5510201

Cơ khí chế tạo

5520117

Chế tạo khuôn mẫu

5520105

Cơ điện tử

5510304

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

5510303

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

5510312

Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động

5510305

Điện công nghiệp

5520227

Điện tử công nghiệp

5520225

Công nghệ ô tô

5510216

Sửa chữa máy tàu thủy

5520131

Sửa chữa máy nâng chuyển

5520145

May thời trang

5540205

Công nghệ may Veston

5540207

Công nghệ may

5540204

Lắp đặt thiết bị lạnh

5520114

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

5510211

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

5520205

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

5520255

An ninh mạng

5480216

Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính

5480105

Lập trình máy tính

5480207

Quản trị mạng máy tính

5480209

Thiết kế trang web

5480214

Tin học ứng dụng

5480205

Thiết kế đồ họa

5210402

Đồ họa đa phương tiện

5480108

Truyền thông và mạng máy tính

5480104

Thương mại điện tử

5340122

Tiếng Anh

5220206

Tiếng Hàn Quốc

5220211

Tiếng Nhật

5220212

Kế toán doanh nghiệp

5340302

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

5340417

Tài chính doanh nghiệp

5340201

Logistic

5340113

Kỹ thuật xây dựng

5580201

Mộc xây dựng và trang trí nội thất

5580210

Quản trị du lịch MICE

5810105

Quản trị lữ hành

5810104

Quản trị khách sạn

5810201

Nghiệp vụ nhà hàng

5810206

Kỹ thuật làm bánh

5810210

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM: http://lttc.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

SĐT: 028.3811.0521

Email: tuyensinh@LTTC.edu.vn

Website: http://lttc.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/CDLTT/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM từ năm 2019 - 2021

Điểm sàn qua các năm giao động từ 15 - 20 điểm

D. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM

Trường Cao Đẳng Lý Tự Trọng Có Tốt Không, Trường Cao Đẳng Lý Tự Trọng Tp

Nhà trường có khuôn viên với diện tích trên 5,0 ha với 86 phòng giảng đường, 17 phòng học máy tính. Không những vậy, nhà trường còn có 97 xưởng thực tập, thực hành cùng 02 phòng học ngoại ngữ và 01 trung tâm thư viện. Ngoài ra, khu ký túc xá với 96 phòng, đáp ứng nhu cầu sinh hoạt, nghỉ ngơi cho sinh viên có nhu cầu sau mỗi giờ lên lớp cũng là điểm đáng chú ý ở ngôi trường này.

E. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM

Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành Phố Hồ Chí Minh - Trang Tuyển Sinh |  Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng có nhiều mô hình đào tạo nghề miễn phí cho  thanh niên nông thôn

Khai 'man' lý lịch, nhân viên tố Hiệu trưởng trường Lý Tự Trọng tự xưng là  Tiến sĩ - MVietQ

Đánh giá

0

0 đánh giá