NaHCO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ CO2↑ + H2O | NaHCO3 ra Na2SO4

590

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2NaHCO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4 + 2CO2↑ + 2H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2NaHCO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4 + 2CO2↑ + 2H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2NaHCO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ 2CO2↑ + 2H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

4. Tính chất hóa học

– Natri hiđrocacbonat là muối axit do có nguyên tử H linh động trong thành phần gốc axit, thể hiện tính axit yếu. Tuy nhiên vì NaHCO3 là muối của axit yếu (H2CO3) nên có thể tác dụng với axit mạnh hơn (ví dụ HCl…), giải phóng khí CO2, do đó NaHCO3 cũng thể hiện tính bazơ và tính chất này chiếm ưu thế hơn tính axit

Trong dung dịch nước thì NaHCO3 bị thủy phân tạo môi trường bazơ yếu

NaHCO3 + H2O → NaOH + H2CO3

– Môi trường này có thể làm đổi màu quỳ tím nhưng không đủ mạnh để làm đổi màu dung dịch phenolphtalein.

Tác dụng với axit mạnh tạo thành muối và nước, đồng thời giải phóng khí CO2

2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O + 2CO2

Tác dụng với bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới

NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O

hoặc tạo thành hai muối mới:

2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ Ca(HSO4)2 vào ôngs nghiệm chứa NaHCO3.

6. Bạn có biết

- NaHCO3 phản ứng với các muối hidro sunfat đều giải phóng khí.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ Ca(HSO4)2 vào ống nghiệm chứa NaHCO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục thoát ra.

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

2NaHCO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ 2CO2↑ + 2H2O

CO2: khí không màu.

Đáp án A.

Ví dụ 2: Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 8,4g NaHCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư Ca(HSO4)2 là

A. 1,12 lít.   

B. 2,24 lít.   

C. 3,36 lít.   

D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

2NaHCO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ 2CO2↑ + 2H2O  | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3: Muối nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaHCO3?

A. NaHSO4.   

B. Na2SO4.   

C. Ba(HSO4)2   

D. Ca(HSO4)2

Hướng dẫn giải

Na2SO4 không phản ứng với NaHCO3.

Đáp án B.

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:

2NaHCO3 + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2↓ + 2CO2

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

NaOH + CO2 → NaHCO3

2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

NaOH + SO2 → NaHSO3

NaOH + HCl → NaCl + H2O

NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá