Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.2 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phạm Văn Đồng

Video giới thiệu trường Đại học Phạm Văn Đồng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Phạm Văn Đồng

- Tên tiếng Anh: Pham Van Dong University (PDU)

- Mã trường: DPQ

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

- SĐT: 0255 38204041

- Email: daihocphamvandong@pdu.edu.vn

- Website: http://www.pdu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/pduschool/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

– Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.

– Không vi phạm pháp luật.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước. Đối với thí sinh ngoài tỉnh Quảng Ngãi xét tuyển vào khối ngành sư phạm, nhà trường chỉ nhận hồ sơ theo diện đào tạo đặt hàng và diện đào tạo theo nhu cầu cá nhân

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

– Đối với phương thức xét tuyển:

Thực hiện tuyển sinh theo 4 phương án sau:

+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2023.

+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT của lớp 12.

+ Phương án 3: Xét tuyển dựa theo kết quả đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.

+ Phương án 4: : Xét tuyển thẳng.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

– Bậc đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên:

+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục – Đào tạo.

+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

– Bậc đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:

+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp môn xét tuyển) của kết quả thi THPT năm 2023 cộng với điểm ưu tiên phải đạt từ 15 điểm trở lên.

+ Xét tuyển theo Phương án 2 : Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của lớp 12 phải đạt từ 15 điểm trở lên.

+ Xét tuyển theo phương án 3: Kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG-HCM đạt từ 600 điểm trở lên

– Bậc cao đẳng, khối ngành đào tạo giáo viên:

+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục – Đào tạo.

+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. Riêng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp sư phạm và đã tốt nghiệp THPT nếu sử dụng kết quả học tập của trung cấp sư phạm để xét tuyển vào ngành CĐ Giáo dục Mầm non thì phải có điểm trung bình toàn khóa đạt từ 6,5 điểm trở lên.

– Đợt xét tuyển chính thức:

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục & Đào tạo (thực hiện theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

– Các đợt xét tuyển bổ sung:

+ Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng ngành, nhóm ngành.

+ Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Phạm Văn Đồng.

+ Nộp lệ phí xét tuyển.

+ Đối với ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non, thí sinh phải có giấy xác nhận điểm thi năng khiếu xét tuyển Giáo dục Mầm non do Trường Đại học Phạm Văn Đồng hoặc các trường Cao đẳng, Đại học khác tổ chức thi và cấp.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Trường thực hiện mức thu học phí và lộ trình tăng học phí theo quyết định số 43/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành ngày 01/09/2016. Mức học phí của trường Đại học Phạm Văn Đồng như sau:

Đơn vị tính: 1000 đồng/tháng/sinh viên.

Khối ngành, chuyên ngành đào tạo

Năm học 2019-2020

Năm học 2020-2021

Năm học 2021-2022 (Dự kiến)

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản

890

980

1125

2. Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch.

1060

1170

1345

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Đối với thí sinh là học sinh lớp 12

- Hồ sơ bao gồm:

- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)

- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. 

- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. 

- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). 

  • Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT

- Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:

- 02 phiếu ĐKDT giống nhau

- 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

- Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4

- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.

- Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);

- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp 

- Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận

- Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp

  • Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.
  • Đối với các thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT

- 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)

- 2 ảnh cỡ 4×6 cm

- 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. 

- CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Xét tuyển dựa vào học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Trình độ đào tạo Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
Đại học 7140210 Sư phạm Tin học 15
Đại học 7140211 Sư phạm Vật lý 15
Đại học 7140217 Sư phạm Ngữ văn 25
Đại học 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25
Đại học 7140209 Sư phạm Toán học 20
Đại học 7140202 Giáo dục Tiểu học 108
Đại học 7480201 Công nghệ Thông tin 80
Đại học 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 100
Đại học 7520114 Kỹ thuật Cơ – Điện tử 100
Đại học 7310105 Kinh tế phát triển 80
Đại học 7340101 Quản trị kinh doanh 100
Cao đẳng 51140201 Giáo dục Mầm non 83

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Phạm Văn Đồng: http://www.pdu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

- SĐT: 0255 38204041

- Email: daihocphamvandong@pdu.edu.vn

- Website: http://www.pdu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/pduschool/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023

1. Bậc Đại học

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Học bạ lớp 12

1

Sư phạm Tin học

7140210

19

24

2

Sư phạm Vật lý

7140211

19

24

3

Sư phạm Ngữ văn

7140217

23.2

27.39

4

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

23.2

27.03

5

Sư phạm Toán học

7140209

22.35

27.85

6

Giáo dục Tiểu học

7140202

22.55

27.01

7

Công nghệ Thông tin

7480201

15

15

8

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

7510201

15

15

9

Kỹ thuật Cơ – Điện tử

7520114

15

15

10

Kinh tế phát triển

7310105

15

15

11

Quản trị kinh doanh

7340101

15

15

 2. Bậc Cao đẳng

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT (Toán + Văn + Năng khiếu)

Học bạ lớp 12

(Toán + Văn + Năng khiếu)

1

Giáo dục Mầm non

51140201

20.35

22.87

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 24.5  
2 7310107 Thống kê kinh tế A00;A01;D01;D90 23.25  
3 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;D01;D96 23  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D90 25  
5 7340115 Marketing A00;A01;D01;D90 26.5  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D90 26  
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D90 25  
8 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D90 26  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D90 23.75  
10 7340205 Công nghệ tài chính A00;A01;D01;D90 23.5  
11 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 23.75  
12 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D90 23.75  
13 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;D90 24.75  
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D90 23.75  
15 73404020 Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanh A00;A01;D01;D90 24.5  
16 7380101 Luật A00;A01;D01;D96 23.5  
17 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 25  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D90 24  
19 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D90 23

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D90 19  
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;D90 19  
3 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D90 19  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;D90 19  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D78 19  
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D72;D96 19  
7 7420203 Sinh học ứng dụng B00;D90 15  
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D01;D90 15  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D90 15  
10 7520114 Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00;A01;D90 15  
11 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D90 15  
12 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D90 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D96 15  
14 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D90 15  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D90 15  
16 7810101 Du lịch C00;D01;D72;D78 15  
17 51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non M00 17.34 Toán + Văn + 2/3 điểm ưu tiên>=11,34
18 7140209 Sư Phạm Toán học A00;A01;D01;D90 19  
19 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;D78 19

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D90 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;D90 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
3 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D90 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;D90 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D78 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D72;D96 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
7 7420203 Sinh học ứng dụng B00;D90 15  
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D01;D90 15  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D90 15  
10 7520114 Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00;A01;D90 15  
11 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D90 15  
12 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D90 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D96 15  
14 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D90 15  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D90 15  
16 7810101 Du lịch C00;D01;D72;D78 15  
17 51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non M00 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá và có điểm thi năng khiếu đạt từ 6,0 điểm trở lên.
18 7140209 Sư Phạm Toán học A00;A01;D01;D90 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
19 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;D78 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D90 18.5  
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, D90 18.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D78 18.5  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D72, D96 18.5  
5 7420203 Sinh học ứng dụng B00, D90 15  
6 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, D01, D90 15  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00, A01, D90 15  
8 7520114 Kỹ thuật Cơ - Điện tử A00, A01, D90 15  
9 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, D90 15  
10 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D90 15  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D96 15  
12 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 15  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01,D01, D90 15  
14 7810101 Du lịch C00, D01, D72, D78 15  
15 51140201 Giáo dục Mầm non M00 16.5 Cao đẳng

Học phí

A. Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến đơn giá tín chỉ sẽ tăng từ 27.000 – 50.000 đồng/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Phạm Văn Đồng sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022 - 2023

Bậc/Nhóm ngành

Mức thu học phí theo tín chỉ (1.000 đồng/tín chỉ)
Khóa 2018 – 2023 Khóa 2019 – 2024 Khóa 2020 – 2025 Khóa 2021 – 2026 Khóa 2022 – 2027

1.     Bậc cao đẳng

Giáo dục mầm non       300 350

2.     Bậc đại học

Khối ngành 1: Khoa học viên (Bao gồm các ngành phạm Tiếng Anh, Sư phạm giáo dục và đào tạo giáo Sư phạm Ngữ văn Sư Tiểu học, Sư phạm Toán)       360 420
Khối ngành 3: Kinh doanh và quản lý, pháp luật (Ngành Quản trị Kinh doanh)   370 390 390 420
Khối ngành 4: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên (Ngành Sinh học ứng dụng)   450     450
Khối ngành 5: Toán, Thống kê máy tính, Công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y (Bao gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật điên tử) 420 420 430 430 490
Khối ngành 7: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường (Bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh tế phát triển, Du lịch)   270 340 380 440

C. Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021 - 2022

Mức thu học phí PDU cho năm học 2021 như sau:

Ngành/Nhóm ngành

Mức thu học phí theo tín chỉ                   (đồng/tháng)
Đại học

Cao đẳng

Nhóm ngành 1: Khoa học xã hội, kinh tế, Luật, Nông lâm thủy sản 980.000 780.000
Nhóm ngành 2: Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch 1.170.000 940.000



Chương trình đào tạo

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

 

 

Chỉ tiêu

Phương thức xét tuyển

Xét điểm thi THPT

Xét điểm học bạ lớp 12

Xét điểm ĐGNL

Xét tuyển thẳng

Đại học

7140210

Sư phạm Tin học

15

X

X

 

 

Đại học

7140211

Sư phạm Vật lý

15

X

X

 

 

Đại học

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25

X

X

 

X

Đại học

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

25

X

X

 

 

Đại học

7140209

Sư phạm Toán học

20

X

X

 

 

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học

108

X

X

 

 

Đại học

7480201

Công nghệ Thông tin

80

X

X

X

X

Đại học

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

100

X

X

X

X

Đại học

7520114

Kỹ thuật Cơ - Điện tử

100

X

X

X

 

Đại học

7310105

Kinh tế phát triển

80

X

X

X

 

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

100

X

X

X

 

Cao đẳng

51140201

Giáo dục Mầm non

83

X

X

 

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyến sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022 cao nhất 26.5 điểm 

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021 cao nhất 19 điểm

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024 mới nhất 

Đánh giá

0

0 đánh giá