Cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;C04 | 19 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C04 | 19 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C04 | 20 | |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 18 |
B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022- 2023
Hiện nay, VLUTE có các mức học phí dự kiến 2022 – 2023 áp dụng cho các ngành dành cho sinh viên như sau:
- Đối với sinh viên ngành Sư phạm Công nghệ: Miễn 100% học phí
- Đối với thí sinh có điểm trúng điểm cao (top 15% đến 20% mỗi ngành): Miễn 100% học phí học kỳ đầu
- Các ngành: Giáo dục học; Quản lý giáo dục; Luật: 5.175.000 VNĐ/HK1 (~345.000 VNĐ/tín chỉ)
- Các ngành: Kinh tế; Kinh doanh quốc tế; Công tác xã hội; Du lịch, Quản lý dịch vụ và lữ hành: 4.950.000 VNĐ/HK1 (~330.000 VNĐ/tín chỉ)
- Các ngành còn lại: 5.400.000 VNĐ/HK1 (~360.000 VNĐ/tín chỉ)
- Đối với thí sinh trúng tuyển chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản: 7.515.000 VNĐ/HK1
- Đối với thí sinh trúng tuyển chương trình Chất lượng cao: 6.975.000VNĐ/HK1.
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 mới nhất