Đại học Tiền Giang (TTG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.1 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang

Video giới thiệu trường Đại học Tiền Giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tiền Giang
  • Tên tiếng Anh: Tien Giang University (TGU)
  • Mã trường: TTG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
  • Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang
  • Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
  • Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
  • SĐT: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200
  • Email: daihoctg@tgu.edu.vn
  • Website: http://www.tgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT

2. Phạm vi tuyển sinh

Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

4 phương thức xét tuyển vào Trường năm 2023, cụ thể như sau:

  • Ở phương thức 1, với 27 % trên tổng chỉ tiêu, Trường xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Ở phương thức 2, với 70 % trên tổng chỉ tiêu, Trường xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12.
  • Ở phương thức 3, với  01% trên tổng chỉ tiêu, Trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Ở Phương thức 4, với 02% trên tổng chỉ tiêu, Trường xét điểm của thí sinh  từ Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
  • Với 4 phương thức xét tuyển này, Trường Đại học Tiền Giang mở rộng cơ hội cho thí sinh lựa chọn phương án xét tuyển phù hợp để tăng cơ hội trúng tuyển vào Trường trong kỳ tuyển sinh năm 2023. Đồng thời năm 2023, việc Trường ĐH Tiền Giang phối hợp với Trường ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực cũng nhằm tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho thí sinh tỉnh nhà tham gia vào kỳ thi mà không phải vất vả di chuyển đến các tỉnh, thành lân cận.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1:

Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

b. Phương thức 2:

- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên

+ Đối với ngành giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 6.5 trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên. Thí sinh phải dự thi các môn năng khiếu tại Trường.

+ Đối với các ngành trình độ đại học: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 8.0 trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 21.0 điểm trở lên.

- Các ngành thuộc nhóm ngành khác

Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.

c. Phương thức 3:

- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau:

+ Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh.

+ Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. (Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu)

+ Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT từ 513 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm (kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển).

d. Phương thức 4:

Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên

  • Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Nhóm 1: KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (khoảng 12.000.000 VNĐ/năm)

Nhóm 2: KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (khoảng 12.500.000 VNĐ/năm)

Riêng các ngành Sư Phạm hoàn toàn không đóng học phí.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT);
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Bản sao CMND/CCCD, giấy khai sinh;
  • 02 ảnh 3*4, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Thời gian đăng ký xét tuyển học bạ (đợt 1) từ ngày 03/4/02023 đến ngày 15/7/2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D90

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D90

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D90

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D90

Luật

7380101

A01, D01, C00, D66

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, B08

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, A01, B00, B08

Chăn nuôi

7620105

A00, A01, B00, B08

Công nghệ sinh học

7420201

A00, A01, B00, B08

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, B00, B08

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, D07, D90

Văn hóa học

7229040

C00, D01, D14, D78

Du lịch

7810101

C00, D01, D14, D78

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, D01, C00

Sư phạm Toán 

7140209

A00, A01, D01, D90

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D01, D14, D78

Cao đẳng Sư phạm Mầm non

51140201

M00, M02

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

  • Địa chỉ:
  • Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang
  • Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
  • Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
  • SĐT: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200
  • Email: daihoctg@tgu.edu.vn
  • Website: http://www.tgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17.5  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 16  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15  
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15  
5 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 16.5  
6 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15  
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15  
8 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15  
9 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15  
10 7620112 Báo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15  
11 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 15  
12 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15  
13 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15  
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15  
16 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15  
17 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 23.37  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21.34  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 23.65  
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 20.92  
5 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 21.6  
6 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 19.5  
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 20.47  
8 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18  
9 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18  
10 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 18  
11 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18  
12 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 18  
13 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 18  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 18  
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 18  
16 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 18  
17 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 18

3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ Thực phẩm NL1 603  
2 7480201 Công nghệ Thông tin NL1 670

B. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00;A01;D01;C00 24  
2 7140209 Sư phạm Toán A00;A01;D01;D90 23.25  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D78 23.25  
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 21.5  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;D90 20  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D90 20  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 21.25  
8 7380101 Luật A01;D01;C00;D66 21.75  
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 15  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 15  
11 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 15  
12 7420201 Công nghệ Sinh học A00;A01;B00;B08 15  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 15  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 18.5  
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 15  
16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 15  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 15  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 15  
19 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D78 18.5  
20 7810101 Du lịch C00;D01;D14;D78 19  
21 51140201 Giáo dục mầm non M01;M09 17 Cao đẳng

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 24.41  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;D90 24.08  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D90 22.11  
4 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 20.31  
5 7380101 Luật A01;D01;C00;D66 22.44  
6 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 18.45  
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 18  
8 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 18  
9 7420201 Công nghệ Sinh học A00;A01;B00;B08 18  
10 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 18  
11 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 20.54  
12 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 18  
13 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 18  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 18  
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 18  
16 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D78 18  
17 7810101 Du lịch C00;D01;D14;D78 18  
18 51140201 Giáo dục mầm non M01;M09 18 Cao đẳng

3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 614  
2 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 600  
3 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 600  
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 669  
5 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 617  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 614  
7 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 720  
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 600  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 634

C. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00;A01;D01;C00 20  
2 7140209 Sư phạm Toán A00;A01;D01;D90 19  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D78 19  
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 17  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;D90 17  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D90 15  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 15  
8 7380101 Luật A01;D01;C00;D66 15  
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 15  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 15  
11 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 15  
12 7420201 Công nghệ Sinh học A00;A01;B00;B08 15  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 15  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 16  
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 15  
16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 15  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 15  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 15  
19 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D78 15  
20 7810101 Du lịch C00;D01;D14;D78 15  
21 51140201 Giáo dục mầm non M01;M09 17

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00;A01;D01;C00 25.95  
2 7140209 Sư phạm Toán A00;A01;D01;D90 27.2  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D78 25.48  
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 23.31  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;D90 24.13  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D90 21.85  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 18  
8 7380101 Luật A01;D01;C00;D66 23.4  
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A01;B00;B08 18  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B08 18  
11 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;B08 18  
12 7420201 Công nghệ Sinh học A00;A01;B00;B08 18  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B08 18  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D07;D90 18  
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;D07;D90 18  
16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D07;D90 18  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D90 18  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D07;D90 18  
19 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D78 18  
20 7810101 Du lịch C00;D01;D14;D78 18  
21 51140201 Giáo dục mầm non M01;M09 18 Cao đẳng

3. Điểm ĐGNL HCM

D. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 22.5  
2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 22.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 18.5  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 21  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 19  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15  
8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 21  
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 16  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15  
11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 26  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 20  
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 15  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15  
19 7510300 CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 27.5  
20 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 19  
21 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 21  
22 51140201 Giáo dục mầm non M00; M01 16.5 Cao đẳng

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01: D01; C00 21 Trình độ Đại học
2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 21 Trình độ Đại học
3 7140217 Sư phạm Văn C00; D01; D14; D78 21 Trình độ Đại học
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học
8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 18 Trình độ Đại học
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học
11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học
15 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học
19 7510300 CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 18 Trình độ Đại học
20 7229040 Văn hóa học C00; D01, D14; D78 18 Trình độ Đại học
21 7810101 Du lịch C00; D01, D14; D78 18 Trình độ Đại học
22 51140201 Giáo dục mầm non M01; M00 18 Trình độ cao đẳng

Học phí

A.Học phí Đại học Tiền Giang năm 2023 - 2024

STT Nhóm đào tạo Năm 2020-2021
a Đại học 360.000 đồng/tín chỉ
11.700.000 đồng/năm học
b Cao đẳng 287.000 đồng/tín chỉ
9.384.900 đồng/năm học

B. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2022 - 2023

Trong năm học 2022, học phí của trường Đại học Tiền Giang có sự thay đổi theo từng nhóm như sau:

  • Nhóm 1: KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (khoảng 12.000.000 VNĐ/năm)
  • Nhóm 2: KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (khoảng 12.500.000 VNĐ/năm)
  • Riêng các ngành Sư Phạm hoàn toàn không đóng học phí

C. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2021 - 2022

Đối với năm 2021, Trường Đại học Tiền Giang đã có những quy định cụ thể đơn giá học phí cho những nhóm ngành đào tạo:

STT Nhóm đào tạo Năm 2020-2021
1 Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
a Đại học 301.000 đồng/tín chỉ
9.782.500 đồng/năm học
b Cao đẳng 238.000 đồng/tín chỉ
7.782.600 đồng/năm học
2 Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
a Đại học 360.000

đồng/tín chỉ

11.700.000 đồng/năm học
b Cao đẳng 287.000

đồng/tín chỉ

9.384.900 đồng/năm học

 



Chương trình đào tạo

A. Ngành/Chương trình đào tạo trường Đai học Tiền Giang năm 2023

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D90

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D90

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D90

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D90

Luật

7380101

A01, D01, C00, D66

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, B08

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, A01, B00, B08

Chăn nuôi

7620105

A00, A01, B00, B08

Công nghệ sinh học

7420201

A00, A01, B00, B08

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, B00, B08

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, D07, D90

Văn hóa học

7229040

C00, D01, D14, D78

Du lịch

7810101

C00, D01, D14, D78

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, D01, C00

Sư phạm Toán 

7140209

A00, A01, D01, D90

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D01, D14, D78

Cao đẳng Sư phạm Mầm non

51140201

M00, M02

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Tiền Giang năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Tiền Giang năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá