Học phí Đại học Tiền Giang năm 2024 - 2025 mới nhất

184

Học phí Đại học Tiền Giang năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Tiền Giang năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2024 - 2025

+ Học phí năm học 2024 - 2025 của sinh viên chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang thực hiện theo quy định của Trường Đại học Tiền Giang và không vượt mức trần của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

+ Mức thu học phí tối đa đối với sinh viên đào tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang, cụ thể như sau:

- Hệ đại học:

Đại học Tiền Giang (TTG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

- Hệ Cao đẳng:

Đại học Tiền Giang (TTG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

B. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2023 - 2024 

STT Nhóm đào tạo Năm 2020-2021
a Đại học 360.000 đồng/tín chỉ
11.700.000 đồng/năm học
b Cao đẳng 287.000 đồng/tín chỉ
9.384.900 đồng/năm học

C. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Tiền Giang (TTG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 18  
2 7340101 Quàn trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 18  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 18.58  
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 18  
5 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 19.13  
6 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 18  
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 18  
8 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18  
9 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18  
10 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 18  
11 7620112 Bào vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18.7  
12 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 18  
13 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 18  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật diều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 18  
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 18.58  
16 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 18.51  
17 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 18.52

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm NL1 600  
2 7480201 Công nghệ thông tin NL1 600  
3 7620301 Nuôi trồng thủy sản NL1 600  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí NL1 600  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử NL1 600  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa NL1 600  
7 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng NL1 600  
8 7620105 Chăn nuôi NL1 600  
9 7620112 Bảo vệ thực vật NL1 600
Đánh giá

0

0 đánh giá