Cập nhật học phí Đại học Tiền Giang năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí Đại học Tiền Giang năm 2022 - 2023 mới nhất
A. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2022 - 2023
Trong năm học 2022, học phí của trường Đại học Tiền Giang có sự thay đổi theo từng nhóm như sau:
B. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;A01;D01;C00 | 24 | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00;A01;D01;D90 | 23.25 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14;D78 | 23.25 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 21.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 20 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D90 | 20 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D90 | 21.25 | |
8 | 7380101 | Luật | A01;D01;C00;D66 | 21.75 | |
9 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A01;B00;B08 | 15 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;B08 | 15 | |
11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;B08 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;A01;B00;B08 | 15 | |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;B08 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D07;D90 | 18.5 | |
15 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
19 | 7229040 | Văn hóa học | C00;D01;D14;D78 | 18.5 | |
20 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;D14;D78 | 19 | |
21 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M01;M09 | 17 | Cao đẳng |
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 24.41 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 24.08 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D90 | 22.11 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D90 | 20.31 | |
5 | 7380101 | Luật | A01;D01;C00;D66 | 22.44 | |
6 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A01;B00;B08 | 18.45 | |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;B08 | 18 | |
8 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;B08 | 18 | |
9 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;A01;B00;B08 | 18 | |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;B08 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D07;D90 | 20.54 | |
12 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;D07;D90 | 18 | |
13 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;D07;D90 | 18 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D07;D90 | 18 | |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D07;D90 | 18 | |
16 | 7229040 | Văn hóa học | C00;D01;D14;D78 | 18 | |
17 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;D14;D78 | 18 | |
18 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M01;M09 | 18 | Cao đẳng |
3. Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A01;B00;B08 | 614 | |
2 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;B08 | 600 | |
3 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;B08 | 600 | |
4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;B08 | 669 | |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D07;D90 | 617 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;D07;D90 | 614 | |
7 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;D07;D90 | 720 | |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D07;D90 | 600 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D07;D90 | 634 |