Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.7 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)
  • Mã trường: VLU
  • Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long
  • Điện thoại: 02703 822 141
  • Email: spktvl@vlute.edu.vn
  • Website: http://vlute.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/2061590377268413/
  • Đăng ký trực tuyến tại: http://vlute.edu.vn/vn/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 mới nhất

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VĨNH LONG (Trường công lập)

(KÝ HIỆU TRƯỜNG VLU)

I. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH: 2840

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/02/2024.

- Dự kiến đợt xét tuyển: 15/3/2024; 15/4/2024; 15/5/2024; 15/6/2024 và đợt bổ sung

- Thí sinh tra cứu kết quả xét trúng tuyển tại địa chỉ http://vlute.edu.vn/tuyensinh

4. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.

4.1. Phương thức 1:

- Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT năm 2024;

- Xét tuyển từ kết quả thi THPT các năm trước;

Chỉ tiêu xét tuyển cho phương thức này từ 25% đến 30%

a) Điều kiện đăng ký xét tuyển

- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Xét tuyển từ kết quả điểm thi THPT năm 2024 hoặc từ kết quả điểm thi THPT các năm trước. Điểm xét tuyển là tổng điểm thi của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên.

b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

c) Nguyên tắc xét tuyển: Xét điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.

d) Cách tính điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT.

ĐXT=Điểm THPTmôn 1 + Điểm THPTmôn 2 + Điểm THPTmôn 3 + Điểmưu tiên

Trong đó

ĐXT: điểm xét tuyển;

Điểm THPTmôn 1, môn 2, môn 3: là điểm thi THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển;

Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ)

Chỉ tiêu cho phương thức này từ 55% đến 60%

a) Điều kiện đăng ký xét tuyển:

- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Điểm tối thiểu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 18.0 điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).

b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và có tổng điểm trung bình của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên; Riêng đối với ngành sư phạm công nghệ mã ngành- 7140246 đạt từ 24.0 điểm trở lên và có điểm cả năm lớp 12 đạt giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên. Điểm ưu tiên cộng vào điểm xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.

c) Nguyên tắc xét tuyển: Xét điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.

d) Cách tính điểm xét tuyển theo học bạ THPT

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

4.3. Phương thức 3: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu cho phương thức này từ 15% đến 20%

a) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học SPKT Vĩnh Long cho các đối tượng sau:

- Đối tượng thứ 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024; Học lực đạt loại giỏi cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT và hạnh kiểm cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên; Riêng học sinh trường THPT chuyên học lực và hạnh kiểm đạt loại khá trở lên cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

Đối tượng thứ 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Văn, Lý, Hoá, Sinh, Tiếng Anh hoặc đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh.

Đối với phương thức tuyển thẳng thí sinh được chọn tất cả các ngành, được ưu tiên xét miễn học phí.

4.4. Phương thức 4: Xét tuyển của kỳ thi đánh giá năng lực:

Chỉ tiêu cho phương thức này từ 5% đến 10%

Học sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, tham gia thi đánh giá năng lực năm 2024 đạt 50% tổng điểm đánh giá năng lực của các Đại học Quốc gia trong cả nước; xét tuyển kết hợp thi đánh giá năng lực tư duy do Trường Đại học SPKT Vĩnh Long tổ chức (DK).

5. Ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển chương trình đại trà

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

II. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ, PHƯƠNG THỨC, ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ

1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển phương thức 1

- Xét từ kết quả kỳ thi THPT năm 2024: Thí sinh đăng ký hồ sơ cùng với kỳ thi THPT năm 2023 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét từ kết quả kỳ thi THPT các năm trước, hồ sơ gồm có:

1. Giấy chứng nhận kết quả điểm thi THPT các năm trước;

2. Phiếu đăng ký xét tuyển;

3. Bằng tốt nghiệp THPT thí sinh đã tốt nghiệp các năm trước (có công chứng);

4. Giấy chứng minh nhân dân/căn cước công dân (có công chứng);

5. Giấy khai sinh (bản sao hoặc bản photo có công chứng);

6. Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (có công chứng, nếu có).

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển phương thức 2, 3 (học bạ, tuyển thẳng) gồm có:

1. Phiếu đăng ký xét tuyển http://vlute.edu.vn/vi/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy/

2. Học bạ THPT (có công chứng);

3. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (có công chứng, có thể nộp bổ sung sau khi được cấp) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT có công chứng (nếu tốt nghiệp các năm trước);

4. Giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (có công chứng);

5. Giấy khai sinh (bản sao hoặc bản photo có công chứng)

6. Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (có công chứng, nếu có);

3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển phương thức 4 (đánh giá năng lực) gồm có:

1. Phiếu đăng ký xét tuyển http://vlute.edu.vn/vi/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy/

2. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (có công chứng, có thể nộp bổ sung sau khi

được cấp) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT có công chứng (nếu tốt nghiệp các năm trước);

3. Giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (có công chứng);

4. Giấy khai sinh (bản sao hoặc bản photo có công chứng)

5. Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (có công chứng, nếu có);

6. Phiếu điểm thi đánh giá năng lực (có công chứng, nếu xét phương thức 4).

4. Thí sinh đăng ký xét tuyển theo một trong các phương thức sau:

1. Nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh.

2. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của trường.

3. Đăng ký xét tuyển online theo địa chỉ http://www.vlute.edu.vn

Địa chỉ liên hệ:

Trung tâm Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học SPKT Vĩnh Long

Số 73 Nguyễn Huệ, phường 2, Tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Điện thoại liên lạc: 0270 386 2456, 0270 382 0203

Email: tuyensinh@vlute.edu.vn; Website:http://vlute.edu.vn

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023

Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   600  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
4 7340122 Thương mại điện tử   600  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH   600  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy   600  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   600  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
10 7480201 Công nghệ thông tin   600  
11 7480101 Khoa học máy tính   600  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   600  
15 7520130 Kỹ thuật ô tô   600  
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)   600  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600  
18 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)   600  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
20 7640101 Thú y   600  
21 7420201 Công nghệ sinh học   600  
22 7520301 Kỹ thuật hóa học   600  
23 7540104 Công nghệ sau thu hoạch   600  
24 7140101 Giáo dục học   600  
25 7140114 Quản lý giáo dục   600  
26 7760101 Công tác xã hội   600  
27 7810101 Du lịch   600  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
29 7380101 Luật   600  
30 7140246 Sư phạm công nghệ   600  
31 7510102_NB CN kỹ thuật công trình xây dựng   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
32 7510104_NB Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
33 7420201_NB Công nghệ sinh học   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
34 7540101_NB Công nghệ thực phẩm   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
35 7520116_NB Kỹ thuật cơ khí động lực   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
36 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
37 7510202_NB Công nghệ chế tạo máy   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
38 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
39 7510201_NB CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
40 7510205_NB Công nghệ kỹ thuât ô tô   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
41 7310101_CLC Kinh tế   600 Chương trình CLC
42 7480101_CLC Khoa học máy tính   600 Chương trình CLC
43 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH   600 Chương trình CLC
44 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600 Chương trình CLC
45 7520116_CLC Kỹ thuật cơ khí động lực   600 Chương trình CLC
46 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí   600 Chương trình CLC
47 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600 Chương trình CLC
48 7480201_CLC Công nghệ thông tin   600 Chương trình CLC
49 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô   600 Chương trình CLC
50 7510605_CLC Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600 Chương trình CLC
51 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm   600 Chương trình CLC
52 7810101_CLC Du lịch   600 Chương trình CLC

3. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 18  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C04 18  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 18  
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 18  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 18  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 18  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 18  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 18  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 18  
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 18  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 18  
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 18  
15 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 18  
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 18  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
18 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 18  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 18  
20 7640101 Thú y B00; A01; D01; C04 18  
21 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 18  
22 7520301 Kỹ thuật hóa học B00; A01; D01; C04 18  
23 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00; A01; D01; C04 18  
24 7140101 Giáo dục học A01; D01; C00; C19 18  
25 7140114 Quản lý giáo dục A01; D01; C00; C19 18  
26 7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; C19 18  
27 7810101 Du lịch A01; D01; C00; C19 18  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; C00; C19 18  
29 7380101 Luật A01; D01; C00; C19 18  
30 7140246 Sư phạm công nghệ A01; D01; C04; C14 24  
31 7510102_NB CN kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
32 7510104_NB Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
33 7420201_NB Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
34 7540101_NB Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
35 7520116_NB Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
36 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
37 7510202_NB Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
38 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
39 7510201_NB CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
40 7510205_NB Công nghệ kỹ thuât ô tô A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
41 7310101_CLC Kinh tế A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
42 7480101_CLC Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
43 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
44 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
45 7520116_CLC Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
46 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
47 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
48 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
49 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
50 7510605_CLC Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
51 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
52 7810101_CLC Du lịch A01; D01; C00; C19 18 Chương trình CLC

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;C04 16  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01;C04 15  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 15  
4 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C04 15  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;C04 15  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00;A01;D01;C04 15  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;C04 15  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C04 15  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C04 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C04 16  
11 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;C04 15  
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C04 15  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C04 16.5  
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;D01;C04 15  
15 7520130 Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) A00;A01;D01;C04 15  
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00;A01;D01;C04 15  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;C04 15

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;C04 19  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01;C04 18  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 18  
4 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C04 18  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;C04 18  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00;A01;D01;C04 18  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;C04 18  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C04 18  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C04 18  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C04 19  
11 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;C04 18  
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C04 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C04 20  
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;D01;C04 18  
15 7520130 Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) A00;A01;D01;C04 18  
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00;A01;D01;C04 18  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;C04 18

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học A01;D01;C00;C19 21.5  
2 7140114 Quản lý giáo dục A01;D01;C00;C19 15  
3 7760101 Công tác xã hội A01;D01;C00;C19 15  
4 7810101 Du lịch A01;D01;C00;C19 15  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;C00;C19 15  
6 7380101 Luật A01;D01;C00;C19 15  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;C04 15  
8 7310101-1 Kế toán A00;A01;D01;C04 15  
9 7310101-2 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 15  
10 7310101-3 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C04 15  
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;C04 15  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00;A01;D01;C04 15  
13 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;C04 15  
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C04 15  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C04 15  
16 7510301-1 Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông A00;A01;D01;C04 15  
17 7510301-2 Kỹ thuật điện A00;A01;D01;C04 15  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C04 15  
19 7480201-1 Mạng máy tính và truyền thông A00;A01;D01;C04 15  
20 7480201-2 Internet vạn vật (IoT) A00;A01;D01;C04 15  
21 7480201-3 An ninh và an toàn thông tin A00;A01;D01;C04 15  
22 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;C04 15  
23 7480101-1 Trí tuệ nhân tạo (AI) A00;A01;D01;C04 15  
24 7480101-2 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;C04 15  
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C04 15.5  
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;D01;C04 15  
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00;A01;D01;C04 15  
28 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;C04 15  
29 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao (thông chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00;A01;D01;C04 24.5  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm B00;A01;D01;C04 15  
31 7640101 Thú y B00;A01;D01;C04 15  
32 7420201 Công nghệ sinh học B00;A01;D01;C04 15  
33 7420201-1 Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao B00;A01;D01;C04 15  
34 7420201-2 Công nghệ sinh học trong thực phẩm B00;A01;D01;C04 15  
35 7420201-3 Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh B00;A01;D01;C04 15  
36 7520301 Kỹ thuật hóa học B00;A01;D01;C04 23.5  
37 7520301-1 Kỹ thuật hóa môi trường B00;A01;D01;C04 23.5  
38 7520301-2 Kỹ thuật hóa dược B00;A01;D01;C04 23.5  
39 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00;A01;D01;C04 15  
40 7140246 Sư phạm công nghệ A01;D01;C04;C14 19  
41 7140246-1 Chuyên sâu công nghệ thông tin A01;D01;C04;C14 19  
42 7140246-2 Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô A01;D01;C04;C14 19  
43 7140246-3 Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí A01;D01;C04;C14 19

D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; C04 15  
2 7510203 Công nghiệp kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15  
3 7510303 Công nghiệp kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15  
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điện) A00; A01; D01; C04 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin ( Khoa học máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; IoT (Internet vạn vật); An ninh và an toàn thông tin) A00; A01; D01; C04 15  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 18  
9 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15  
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 15  
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu công nghệ kĩ thuật ô tô) A00; A01; D01; C04 15  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15  
13 7640101 Thú y B00; A01; D01; C04 15  
14 7420201 Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học trong nông nghiệp; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh) B00; A01; D01; C04 15  
15 7520301 Kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa môi trường; Kỹ thuật hóa dược) B00; A01; D01; C04 15  
16 7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; C19 15  
17 7810101 Du lịch A01; D01; C00; C19 15  
18 7380101 Luật A01; D01; C00; C19 15  
19 7140246 Sư phạm công nghệ (Chuyên sâu công nghệ thông tin; Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô; Chuyên sâu kỹ thuật cơ khí) A01; D01; C04; C14 18.5

Học phí

A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 - 2024

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long dự kiến mức học phí năm học 2023 - 2024 cho chương trình đại trà là 5.700.000- 6.150.000 đ/HK1 tùy theo nhóm ngành.

B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022- 2023

Hiện nay, VLUTE có các mức học phí dự kiến 2022 – 2023 áp dụng cho các ngành dành cho sinh viên như sau:

Đối với sinh viên ngành Sư phạm Công nghệ: Miễn 100% học phí

Đối với thí sinh có điểm trúng điểm cao (top 15% đến 20% mỗi ngành): Miễn 100% học phí học kỳ đầu

Các ngành: Giáo dục học; Quản lý giáo dục; Luật: 5.175.000 VNĐ/HK1 (~345.000 VNĐ/tín chỉ)

Các ngành: Kinh tế; Kinh doanh quốc tế; Công tác xã hội; Du lịch, Quản lý dịch vụ và lữ hành: 4.950.000 VNĐ/HK1 (~330.000 VNĐ/tín chỉ)

Các ngành còn lại: 5.400.000 VNĐ/HK1 (~360.000 VNĐ/tín chỉ)

Đối với thí sinh trúng tuyển chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản: 7.515.000 VNĐ/HK1

Đối với thí sinh trúng tuyển chương trình Chất lượng cao: 6.975.000VNĐ/HK1.

C. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2021 - 2022

Học phí VLUTE năm 2021 – 2022 như sau:

Các ngành Công tác xã hội, Du lịch, Kinh tế, Luật, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 4.500.000 VND/HK1 (khoảng 300.000 VND/tín chỉ).

Các ngành còn lại: 5.250.000 VND/HK1 (khoảng 350.000 VND/tín chỉ).

Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản: 7.250.000 VND/HK1 (kể cả tiếng Nhật).

Chương trình chất lượng cao: 7.250.000 VND/HK1 (kể cả tiếng Hàn).

D. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2020 - 2021

Học phí VLUTE bậc đại học năm học 2020 – 2021:

Khối kỹ thuật: 4.500.000 VND/học kỳ.

Khối ngoài kỹ thuật: 3.750.000 VND/học kỳ.

Học phí VLUTE bậc cao đẳng năm học 2020 – 2021:

Khối kỹ thuật: 230.000 VND/tín chỉ.

Khối ngoài kỹ thuật: 200.000 VND/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Các ngànhđào tạo Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2024

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

 



Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá