Cập nhật điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021
A. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;D08 | 19 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;B03;D07 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 21 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
6 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D14;D01 | 15 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01;C00;C01;D01 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
15 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;C01 | 15 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
24 | 7620109 | Nông học | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;B03 | 15 |
B. Học phí của Đại học Cửu Long năm 2021 – 2022
Năm 2021 – 2022, nhà trường đã áp dụng mức thu học phí theo từng học kỳ như sau:
Ngành | Mức học phí(VNĐ/sinh viên) |
Thiết kế đồ họa Công nghệ thông tin |
7.960.000 |
Dược học | 13.600.000 |
Luật Luật kinh tế |
7.330.000 |
Nuôi trồng thủy sản Nông học Bảo vệ thực vật |
7.990.000 |
Điều dưỡng Kỹ thuật xét nghiệm y học |
10.500.000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7.690.000 |
Kỹ thuật công trình xây dựng Kỹ thuật điện – điện tử Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7.640.000 |
Công nghệ sinh học | 7.600.000 |
Công nghệ thực phẩm | 7.890.000 |
Ngôn ngữ Anh | 7.400.000 |
Công tác xã hội | 7.300.000 |
Quản trị kinh doanh Quản trị du lịch & lữ hành Tài chính – Ngân hàng Kế toán Kinh doanh thương mại Đông phương họ Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7.350.000 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Cửu Long hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Cửu Long năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2023 chính xác nhất