Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 54 Bài 68: Ôn tập về các đơn vị đo thời gian | Cánh diều

22

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 54 Bài 68: Ôn tập về các đơn vị đo thời gian chi tiết sách Cánh diều. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 54 Bài 68: Ôn tập về các đơn vị đo thời gian

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 54 Luyện tập, thực hành 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a)

1 tuần lễ =  ............ ngày

1 ngày =  ........... giờ

1 giờ =  ............ phút

1 phút =  ............ giây

b)

1 thế kỉ =  ........... năm

1 năm = ........... tháng

1 năm nhuận =  ........... ngày

1 năm không nhuận =  ....... ngày

c) Vào năm nhuận, tháng 2 có  ........ ngày.

Vào năm không nhuận, tháng 2 có  ........... ngày.

Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có  ........... ngày.

Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có  ........ ngày.

Lời giải

a)

1 tuần lễ = 7 ngày

1 ngày = 24 giờ

1 giờ = 60 phút

1 phút = 60 giây

b)

1 thế kỉ = 100 năm

1 năm = 12 tháng

1 năm nhuận = 366 ngày

1 năm không nhuận = 365 ngày

c) Vào năm nhuận, tháng 2 có 29 ngày.

Vào năm không nhuận, tháng 2 có 28 ngày.

Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày.

Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có 31 ngày.

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 54 Luyện tập, thực hành 2: a) Đọc các ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian sau rồi lấy ví dụ tương tự:

Vở bài tập Toán lớp 5 Cánh diều Bài 68: Ôn tập về các đơn vị đo thời gian

Ví dụ: ..................................................................................................................

b) Đổi các đơn vị đo thời gian:

2,5 năm =  ........ tháng

5 năm rưỡi =  ....... tháng

23ngày =  ........ giờ

1,4 giờ =  ........ phút

2,8 phút =  ......... giây

34thế kỉ =  ........ năm

210 phút =  ......... giờ

90 giây = ........ phút

84 ngày = .......... tuần

Lời giải

a) Ví dụ:

 2,5 năm = 12 tháng × 2,5 = 30 tháng.

 34 giờ = 60 phút × 34= 45 phút.

 0,8 giờ = 60 phút × 0,8 = 48 phút.

 324 phút = 5 giờ 24 phút = 5,4 giờ

b)

2,5 năm = 30 tháng

5 năm rưỡi = 66 tháng

23ngày = 16 giờ

1,4 giờ = 84 phút

2,8 phút = 168 giây

34 thế kỉ = 75 năm

210 phút = 3,5 giờ

90 giây = 1,5 phút

84 ngày = 12 tuần

Đánh giá

0

0 đánh giá