Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 41 Bài 63: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối chi tiết sách Cánh diều. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 41 Bài 63: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 41 Luyện tập, thực hành 3: a) Tính:
125 cm3 + 30,5 cm3 = ................... |
|
3,6 cm3 × 100 ...................... |
42,6 dm3 – 28 dm3 = ..................... |
|
8,017 dm3 : 10 = ................. |
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dm3 = ........ cm3 |
|
7 000 cm3 = ........ dm3 |
5,06 dm3 = ........ cm3 |
|
385 cm3 = ......... dm3 |
Lời giải
a)
125 cm3 + 30,5 cm3 = 155,5 cm3 |
3,6 cm3 × 100 = 360 cm3 |
42,6 dm3 – 28 dm3 = 4,178 dm3 |
8,017 dm3 : 10 = 0,8017 dm3 |
b)
4 dm3 = 4 000 cm3 |
7 000 cm3 = 7 dm3 |
5,06 dm3 = 5 060 cm3 |
385 cm3 = 0,385 dm3 |
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 41 Luyện tập, thực hành 4: Một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật với kích thước như hình sau. Theo em, chiếc hộp này chứa được bao nhiêu hình lập phương 1 cm3?
Trả lời:
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Lời giải
Chiếc hộp này chứa được 120 hình lập phương 1 cm3
Lý thuyết Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
1. Xăng-ti-mét khối
Xăng-ti-mét khối là một đơn vị đo thể tích.
Xăng-ti-mét khối viết tắt là cm3.
1 cm3 là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 cm.
Ví dụ:
3 cm3: Ba xăng-ti-mét khối
Năm xăng-ti-mét khối: 5 cm3
2. Đề-xi-mét khối
Đề-xi-mét khối là một đơn vị đo thể tích.
Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3.
1 dm3 là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 dm.
1 dm3 = 1 000 cm3
Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 5 Cánh diều hay chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 40
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 41
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 5 Cánh diều hay, chi tiết khác: