Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 95 Bài 39: Luyện tập chung | Cánh diều

55

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 95 Bài 39: Luyện tập chung chi tiết sách Cánh diều. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 95 Bài 39: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 95 Luyện tập, thực hành 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Vở bài tập Toán lớp 5 Cánh diều Bài 39: Luyện tập chung

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Cánh diều Bài 39: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 95 Luyện tập, thực hành 4a) Chọn các thẻ ghi phép chia có thương bằng 4:

Vở bài tập Toán lớp 5 Cánh diều Bài 39: Luyện tập chung

b) Chia nhẩm rồi thử lại bằng phép nhân (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 5 Cánh diều Bài 39: Luyện tập chung

6,3 : 3 = ........................................

11 : 2 = .........................................

0,35 : 0,07 = .................................

4,8 : 0,8 = ....................................

0,24 : 0,12 = ................................

0,33 : 0,3 = ..................................

Thử lại: ....................................

Thử lại: ....................................

Thử lại: ....................................

Thử lại: ....................................

Thử lại: ....................................

Thử lại: ....................................

c) Tìm lỗi sai rồi sửa lại cho đúng:

Vở bài tập Toán lớp 5 Cánh diều Bài 39: Luyện tập chung

Sửa lại:..............................................             Sửa lại: ..............................................

Lời giải

a) Thẻ ghi phép chia có thương bằng 4 là:

Vở bài tập Toán lớp 5 Cánh diều Bài 39: Luyện tập chung

b)

6,3 : 3 = 2,1                                                   Thử lại 2,1 × 3 = 6,3

11 : 2 = 5,5                                                    Thử lại 5,5 × 2 = 11

0,35 :  0,07 = 35 : 7 = 5                                 Thử lại 5 × 0,07 = 0,35

4,8 : 0,8 = 48 : 8 = 6                                      Thử lại 6 × 0,8 = 4,8

0,24 : 0,12 = 24 : 12 = 2                                Thử lại 2 × 0,12 = 0,24

0,33 : 0,3 = 1,1                                              Thử lại 11 × 0,3 = 0,33

c) Sửa lại:

32,2 : 0,7 = 322 : 7

1,69 : 0,13 = 169 : 13

Đánh giá

0

0 đánh giá