Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 29 Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia chi tiết sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 29 Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 29 Cùng học: Viết vào chỗ chấm.
Ví dụ 1: Ước lượng thương của phép chia 273 : 90.
Làm tròn 273 đến hàng chục thì được ……
270 : 90 = 27 : 9 = …
Vậy thương của phép chia 273 : 90 là ……
Ví dụ 2: Ước lượng thương của phép chia 98 : 24.
Làm tròn các số 98 và 24 đến hàng chục thì được …… và ……
100 : 20 = 10 : 2 = …
Thử với thương là 5:
24 × 5 = 120, 120 > 98 nên 5 ………………… thương.
Thử với thương là 4:
24 × 4 = 96, 96 < 98.
Vậy thương của phép chia 98 : 24 là ……
Ví dụ 3: Ước lượng thương của phép chia 144 : 35.
Làm tròn các số 144 và 35 đến hàng chục thì được …… và ……
…… : …… = …… (dư ……)
Thử với thương là .........: 35 × …… = ……, …………………
Thử với thương là .........: 35 × …… = ……, …………………
Vậy thương của phép chia 144 : 35 là ……
Lời giải
Ví dụ 1: Ước lượng thương của phép chia 273 : 90.
Làm tròn 273 đến hàng chục thì được 270
270 : 90 = 27 : 9 = 3
Vậy thương của phép chia 273 : 90 là 3
Ví dụ 2: Ước lượng thương của phép chia 98 : 24.
Làm tròn các số 98 và 24 đến hàng chục thì được 100 và 20
100 : 20 = 10 : 2 = 5
Thử với thương là 5:
24 × 5 = 120, 120 > 98 nên 5 không là thương.
Thử với thương là 4:
24 × 4 = 96, 96 < 98.
Vậy thương của phép chia 98 : 24 là 4
Ví dụ 3: Ước lượng thương của phép chia 144 : 35.
Làm tròn các số 144 và 35 đến hàng chục thì được 140 và 40
140 : 40 = 3 (dư 20)
Thử với thương là 4: 35 × 4 = 140, 140 < 144
Thử với thương là 5: 35 × 5 = 175, 175 > 144 nên 5 không là thương
Vậy thương của phép chia 144 : 35 là 4
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 29 Thực hành: Ước lượng thương rồi viết số vào chỗ chấm.
a)
Phép chia |
56 : 23 |
84 : 32 |
77 : 18 |
68 : 59 |
Thương |
.................... |
.................... |
.................... |
.................... |
b)
Phép chia |
695 : 75 |
110 : 36 |
167 : 87 |
292 : 41 |
Thương |
.................... |
.................... |
.................... |
.................... |
Lời giải
a)
Phép chia |
56 : 23 |
84 : 32 |
77 : 18 |
68 : 59 |
Thương |
2 |
2 |
4 |
1 |
b)
Phép chia |
695 : 75 |
110 : 36 |
167 : 87 |
292 : 41 |
Thương |
9 |
3 |
1 |
7 |
Lý thuyết Ước lượng thương trong phép chia
Muốn ước lượng thương ta có thể làm tròn số bị chia và số chia đến hàng chục
Ví dụ: Ước lượng thương của phép chia sau:
a) 261 : 20
Làm tròn 261 đến hàng chục thì được 260
260 : 20 = 26 : 2 = 13
Thử với thương là 13: 20 × 13 = 260 < 261
Vậy: Thương của phép chia 261 : 20 là 13
b) 124 : 21
Làm tròn các số 124 và 21 đến hàng chục thì được 120 và 20
120 : 20 = 6
Thử với thương là 6: 21 × 6 = 126 > 124 nên 6 không phải thương của phép tính
Thử với thương là 5: 21 × 5 = 105 < 124
Vậy: Thương của phép chia 124 : 21 là 5
Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 29
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 30
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chọn lọc khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 29 Cùng học: Viết vào chỗ chấm....
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 29 Thực hành: Ước lượng thương rồi viết số vào chỗ chấm....
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 30 Luyện tập 2: Một tổng chia cho một số....
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 30 Khám phá: Đọc nội dung SGK rồi viết vào chỗ chấm....
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0
Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia