Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 132 Bài 37: Ôn tập chung chi tiết sách Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 132 Bài 37: Ôn tập chung
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 132 Bài 1: Số ?
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 132 Bài 2: a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Cho biết chữ số 9 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
– Trong số 9 343 625, chữ số 9 thuộc hàng ……………., lớp ………….
– Trong số 1 571 910, chữ số 9 thuộc hàng ……………., lớp ………….
– Trong số 2 189 764, chữ số 9 thuộc hàng ……………., lớp ………….
b) Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số ở bảng sau.
Số |
12 831 |
1 283 015 |
41 283 |
6 314 508 |
Giá trị của chữ số 8 |
Lời giải
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Cho biết chữ số 9 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
– Trong số 9 343 625, chữ số 9 thuộc hàng triệu, lớp triệu
– Trong số 1 571 910, chữ số 9 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị
– Trong số 2 189 764, chữ số 9 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
b) Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số ở bảng sau.
Số |
12 831 |
1 283 015 |
41 283 |
6 314 508 |
Giá trị của chữ số 8 |
800 |
80 000 |
80 |
8 |
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 132 Bài 3: a) Viết các số 4 501; 5 410; 5 140; 4 105 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
………………………………………………………………………………………..
b) Viết các số 23 619; 32 136; 9 999; 31 263 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
………………………………………………………………………………………..
Lời giải
a) Viết các số 4 501; 5 410; 5 140; 4 105 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
4 105; 4 501; 5 140; 5 410
b) Viết các số 23 619; 32 136; 9 999; 31 263 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
32 136; 31 263; 23 619; 9 999
Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 132
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 133
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 134
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 135
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu