Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 84 Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng chi tiết sách Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 84 Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 84 Bài 4: Tính tổng sau bằng cách thuận tiện.
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
Lời giải
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5
= 10 + 10 + 10 + 10 + 5
= 45
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 84, 85 Bài 24 Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 84 Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
a) 817 + 819 = 819 + …..
b) ….. + 2 022 = 2 022 + 2 021
c) a + b + c = b + (c +.....)
d) 87 + 15 + 13 + 85 = (87 + …..) + (15 + 85)
Lời giải
a) 817 + 819 = 819 + 817
b) 2 021 + 20 22 = 2 022 + 2 021
c) a + b + c = b + (c + a)
d) 87 + 15 + 13 + 85 = (87 + 13) + (15 + 85)
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 84 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện.
a) 125 + 831 + 875 = ………………..
= ………………..
= ………………..
b) 31 + 34 + 36 + 39 = ………………..
= ………………..
= ………………..
c) 700 + 983 + 300 = ………………..
= ………………..
= ………………..
d) 30 + 40 + 60 + 70 = ………………..
= ………………..
= ………………..
Lời giải
a) 125 + 831 + 875 = (125 + 875) + 831
= 1 000 + 831
= 1 831
b) 31 + 34 + 36 + 39 = (31 + 39) + (34 + 36)
= 70 + 70
= 140
c) 700 + 983 + 300 = (700 + 300) + 983
= 1 000 + 983
= 1 983
d) 30 + 40 + 60 + 70 = (30 + 70) + (40 + 60)
= 100 + 100
= 200
Lý thuyết Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
1. Tính chất giao hoán
2. Tính chất kết hợp
Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay tri tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 82
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 83
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 84
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 85
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số
Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng