Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 13 Bài 3: Số chẵn, số lẻ chi tiết sách Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 13 Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Bài 2: Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ chấm.
Con ong bay theo đường:
a) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa …..
b) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa .....
c) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa …..
d) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa …..
Lời giải:
Con ong bay theo đường:
a) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa D
b) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa A
c) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa C
d) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa B
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau ...... đơn vị.
- Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau ….. đơn vị.
b) - Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp.
112 |
|
|
|
|
|
- Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp.
261 |
|
|
|
|
|
Lời giải:
a)
- Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
- Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
b)
- Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp.
- Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Từ ba thẻ số 9, 3, 0 lập được:
- Các số lẻ có ba chữ số là: ……………………………………………….
- Các số chẵn có ba chữ số là: . …………………………………………..
Lời giải:
- Các số lẻ có ba chữ số là: 903; 309
- Các số chẵn có ba chữ số là: . 930; 390
Lý thuyết Số chẵn, số lẻ
Số chẵn, số lẻ
Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay tri tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 12
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 13
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000