Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 6 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 | Kết nối tri thức

33

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 6 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 chi tiết sách Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 6 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 3Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + …………

b) 54 283 = 50 000 + 4 000 + ………… + 80 + 3

c) 69 240 = 60 000 + 9 000 + 200 + …………

d) 95 602 = 90 000 + 5 000 + ………… + 2

Hướng dẫn giải

a) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + 1

b) 54 283 = 50 000 + 4 000 + 200 + 80 + 3

c) 69 240 = 60 000 + 9 000 + 200 + 40

d) 95 602 = 90 000 + 5 000 + 600 + 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 4Số?

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 1 Tiết 1 Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 1 Tiết 1 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 5Số?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

40 317

40 318

 
 

21 420

21 421

 

59 001

 
 

87 500

 

Hướng dẫn giải

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

40 317

40 318

40 319

21 419

21 420

21 421

59 000

59 001

59 002

87 499

87 500

87 501

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6, 7 Bài 1 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 1>; <; =?

a)

100 000  9 999

83 689  83 700

42 000  41 999

b)

7 452  7 000 + 500 + 40 + 2

68 704  60 000 + 8 000 + 700 + 4

90 990  90 000 + 900 + 90

Hướng dẫn giải

a)

100 000 > 9 999

83 689 < 83 700

42 000 > 41 999

b)

7 452 < 7 000 + 500 + 40 + 2

68 704 = 60 000 + 8 000 + 700 + 4

90 990 = 90 000 + 900 + 90

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 2Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Trong các số 41 678, 40 768, 39 999, 50 000. Số bé nhất là:

A. 41 678 B. 40 768 C. 39 999 D. 50 000

b) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?

A. 62 597 B. 85 468 C. 51 490 D. 70 259

c) Số dân của một phường là 16 469 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là:

A. 16 400 B. 16 000 C. 16 470 D. 16 500

Hướng dẫn giải

a) Đáp án đúng là: C

Ta có: 39 999 < 40 768 < 41 678 < 50 000. Số bé nhất là: 39 999.

b) Đáp án đúng là: B

Số có chữ số hàng nghìn là 5 là: 85 468.

c) Đáp án đúng là: D

Số dân của một phường là 16 469 người.

Ta thấy chữ số hàng chục là 6 nên khi làm tròn đến hàng trăm, ta cộng thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng trăm và thay các chữ số hàng chục, đơn vị bằng các chữ số 0.

Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là: 16 500

Đánh giá

0

0 đánh giá