15 câu Trắc nghiệm Một số tính chất và ứng dụng của phức chất có đáp án 2024 – Kết nối tri thức Hóa học lớp 12

685

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Hóa học 12. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Phần 1. Trắc nghiệm Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Câu 1. Khi cho dung dịch ammonia dư vào dung dịch chứa phức chất [Ni(H2O)6]2+ và anion Cl thì có phản ứng sau:

[Ni(H2O)6]2+(aq) + 6NH3(aq) → [Ni(NH3)6]2+(aq) + 6H2O(l) (*)

Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Trong điều kiện của phản ứng (*), phức chất [Ni(NH3)6]2+(aq) kém bền hơn phức chất [Ni(H2O)6]2+(aq).

B. Phản ứng (*) là phản ứng thế phối tử.

C. Dung dịch sau phản ứng có pH > 7.

D. Trong phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.

Đáp án đúng là: A

Phản ứng xảy ra hoàn toàn nên sản phẩm [Ni(NH3)6]2+(aq) bền hơn [Ni(H2O)6]2+(aq) .

Câu 2. Khi nhỏ vài giọt dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa AgCl thu được phức chất X. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Phức chất X có công thức là [Ag(NH3)2]+.

B. Dấu hiệu chứng tỏ phức chất X được tạo thành là có sự xuất hiện kết tủa.

C. Phức chất X có nguyên tử trung tâm là NH3.

D. Phức chất X không mang điện tích và tan tốt trong nước.

Đáp án đúng là: A

A. Đúng vì AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]Cl.

B. Sai vì dấu hiệu chứng tỏ phức chất X được tạo thành là có sự hòa tan kết tủa AgCl.

C. Sai vì phức chất X có nguyên tử trung tâm là Ag.

D. Sai vì phức chất X mang điện tích và tan tốt trong nước.

Câu 3. X là phức chất aqua của ion Co2+ có dạng hình học bát diện. Phát biểu nào dưới đây về X là đúng?

A. Phức chất X có màu hồng đỏ.

B. X có công thức là [Co(H2O)4]2+.

C. Liên kết giữa phối tử H2O và nguyên tử trung tâm Co2+ là liên kết cộng hóa trị.

D. Không thể phân biệt hai phức chất [Co(H2O)6]2+ và [Co(NH3)6]2+ vì hai phức chất này đều có cùng nguyên tử trung tâm.

Đáp án đúng là: A

A. Đúng.

C. Sai vì X có dạng hình học bát diện nên có công thức là [Co(H2O)6]2+.

C. Sai vì liên kết giữa phối tử H2O và nguyên tử trung tâm Co2+ là liên kết cho – nhận.

D. Sai vì có thể phân biệt hai phức chất [Co(H2O)6]2+ và [Co(NH3)6]2+ dựa vào màu sắc khác nhau của chúng.

Câu 4. Khi cho dung dịch ammonia dư vào dung dịch chứa phức [Ni(H2O)6]2+ và ion Cl thì có phản ứng sau:

[Ni(H2O)6]2+(aq) + NH3(aq)    [Ni(NH3)6]2+(aq) + 6H2O (l) (*).

Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Phản ứng (*) là phản ứng thế phối tử.

B. Dung dịch sau phản ứng có pH > 7.

C. Trong phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.

D. Trong điều kiện của phản ứng (*) phức chất [Ni(NH3)6]2+ kém bền hơn phức chất [Ni(H2O)6]2+.

Đáp án đúng là: D

A. Đúng.

B. Đúng. Trong dung dịch tồn tại ion OH.

C. Đúng.

D. Sai vì phản ứng hoàn toàn, 1 chiều, nên phức chất [Ni(NH3)6]2+ bền hơn phức chất [Ni(H2O)6]2+.

Câu 5. Trong phức chất [Co(H2O)6]2+, 2 phối tử H2O có thể bị thế bởi 2 phối tử OH. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phức chất tạo thành có 4 phối tử nước và 2 phối tử OH.

B. Phức chất tạo thành có điện tích +2.

C. Phức chất tạo thành có nguyên tử trung tâm là Co2+.

D. Phức chất tạo thành là [Co(OH)2(H2O)4].

Đáp án đúng là: B

Phương trình phản ứng:[Co(H2O)6]2+ + 2OH → [Co(OH)2(H2O)4] + 2H2O.

Phức chất tạo thành không mang điện tích.

Câu 6. Phức chất [Cu(H2O)6]2+có màu xanh; phức chất [Cu(NH3)4(H2O)2] có màu xanh lam và phức chất [CuCl4]2− có màu vàng. Màu sẳc của ba phức chất khác nhau là do chúng khác nhau về

A. nguyên tử trung tâm.                                           

B. phối tử.

C. cả nguyên tử trung tâm và phối tử.                       

D. số lượng phối tử.

Đáp án đúng là: B

Màu sẳc của ba phức chất khác nhau là do chúng khác nhau về phối tử: [Cu(H2O)6]2+ có 6 phối tử H2O, [Cu(NH3)4(H2O)2] có 4 phối tử NH3 và 2 phối tử H2O, [CuCl4]2− có 4 phối tử Cl

Câu 7. Phối tử H2O trong phức chất aqua [Cu(H2O)6]2+ có thể bị thế bởi 1 phối tử NH3 tạo thành phức chất là

A. [Cu(NH3)6]2+.                                                  

B. [Cu(NH3)2(H2O)5].                          

C. [Cu(NH3)(H2O)5]2+.                                         

D. [Cu(NH3)(H2O)5].

Đáp án đúng là: C

[Cu(H2O)6]2+ + NH3 → [Cu(NH3)(H2O)5]2+ + H2O.

Câu 8. Các phối tử H2O trong phức chất [Ni(H2O)6]2+ có thể bị thế hết bởi sáu phối tử NH3 tạo thành phức chất là

A. [Ni(NH3)6]2+.                                          

B. [Ni(NH3)2(H2O)4].

C. [Ni(NH3)(H2O)5]2+.                                 

D. [Ni(NH3)5(H2O)]2+.

Đáp án đúng là: A

[Ni(H2O)6]2+ + 6NH3 → [Ni(NH3)6]2+ + 6H2O.

Câu 9. Cho lượng dư dung dịch NH3 tác dụng với AgCl. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kết tủa trắng tan dần, phức chất [Ag(NH3)2]+ không màu được tạo thành.

B. Không có hiện tượng gì xảy ra.

C. Kết tủa trắng tan dần, phức chất [Ag(NH3)2]+ màu xanh được tạo thành.

D. Kết tủa trắng tan dần, phức chất [Ag(NH3)2]+ không màu được tạo thành.

Đáp án đúng là: A

Phương trình hóa học của phản ứng: AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]Cl

Hiện tượng xảy ra: kết tủa trắng AgCl tan dần, phức chất [Ag(NH3)2]+ không màu được tạo thành.

Câu 10. Cho phát biểu sau: “Khi tan trong nước, muối của các kim loại chuyển tiếp …(1)… thành các ion. Sau đó, cation kim loại chuyển tiếp (Mn+) thường nhận các cặp electron hoá trị riêng từ các phân tử H2O để hình thành các liên kết cho − nhận, tạo ra phức chất aqua có dạng tổng quát là ...(2)....”

Cụm từ cần điền vào (1) và (2) lần lượt là

A. điện li, [M(H2O)n]+.                                                                                         

B. điện li, [M(H2O)m]n+.

C. phân li, [M(H2O)m]n+.                              

D. phân li, [M(H2O)n]+.

Đáp án đúng là: B

Khi tan trong nước, muối của các kim loại chuyển tiếp phân li thành các ion. Sau đó, cation kim loại chuyển tiếp (Mn+) thường nhận các cặp electron hoá trị riêng từ các phân tử H2O để hình thành các liên kêt cho − nhận, tạo ra phức chất aqua có dạng tổng quát là [M(H2O)m]n+.

Câu 11. Xét phản ứng: [PtCl4]2− + 2NH3 → [PtCl2(NH3)2] + 2Cl.

a. Trong phản ứng trên có 1 phối tử Cl trong phức chất [PtCl4]2− đã bị thay thế bởi phối tử NH3.

b. Phức chất [PtCl2(NH3)2] kém bền hơn phức chất [PtCl4]2−.

c. Phức chất [PtCl2(NH3)2] có dạng bát diện.

d. Phức chất [PtCl4]2− có nguyên tử trung tâm là Pt và số liên kết phối trí là 4.

a. Sai vì có 2 phối tử Cl trong phức chất [PtCl4]2− đã bị thay thế bởi phối tử NH3.

b. Sai vì phức chất [PtCl2(NH3)2] bền hơn phức chất [PtCl4]2−.

c. Sai vì phức chất [PtCl2(NH3)2] có dạng vông phẳng.

d. Đúng.

Câu 12. Cho hai quá trình sau:

[Cu(H2O)6]2+(aq) + 2NH3(aq)  [Cu(NH3)2(H2O)4]2+(aq) + 2H2O(l);

                                                                                                ΔrH298o = −46 kJ, KC = 107,7 (I)

[Cu(H2O)6]2+(aq) + en(aq)  [Cu(en)( H2O)4]2+(aq) + 2H2O(l);                  

                                                                                                ΔrH298o = −54 kJ, KC = 1010,6 (II)

Trong đó, en là ethylenediamine. Phân từ này đã dùng tất cả các cặp electron hoá trị riêng để tạo liên kết cho − nhận với cation Cu2+

a. Quá trình (II) thuận lợi hơn quá trình (I) về năng lượng.

b. Sự thế H2O trong phức chất [Cu(H2O)6]2+ bởi NH3 tạo ra phức chất bền hơn so với sự thế H2O trong phức chất [Cu(H2O)6]2+ bởi en.

c. Xung quanh nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cu(NH3)2(H2O)4]2+ và trong phức chất [Cu(en)(H2O)4]2+ đều có 6 liên kết σ.

d. Phản ứng diễn ra ở quá trinh (I) và (II) đều có sự tạo thành phức chất không tan và có sự biến đổi màu sắc.

a. Đúng.

b. Sai vì en tạo phức bền hơn khi có KC lớn hơn.

c. Đúng vì [Cu(en)(H2O)4]2+ mặc dù có 5 phối tử nhưng phối tử en là phối tử 2 càng, tạo 2 liên kết.

d. Đúng.

Câu 13. Cisplatin là thế hệ đầu tiên trong số ba phức chất của Pt2+ được sử dụng trong điều trị ung thư. Nó được biết đến với vai trò to lớn trong điều trị ung thư buồng trứng, tinh hoàn, bàng quang, đầu, cổ,... Nhờ có cisplatin hơn 90% bệnh nhân ung thư tinh hoàn đã được cứu sống. Cisplatin có thể được điều chế theo sơ đồ sau:

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29 (có đáp án): Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Xác định x. (Biết x là điện tích của phức chất, có dạng a− nếu phức chất mang điện tích âm hoặc a+ nếu phức chất mang điện tích dương)

Đáp số: 1−.

Giải thích:

Hai vế của phương trình phản ứng phải cân bằng về điện tích:

Phương trình phản ứng: [PtCl4]2− + NH3 → [Pt(NH3)Cl3]  + Cl

[Pt(NH3)Cl3] + NH3 →[Pt(NH3)2Cl3]  + Cl

Câu 14. Phức chất [Cu(NH3)4](OH)2 (X) là một chất có rất nhiều ứng dụng trong thực tế. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về X:

a. Chất X được tạo thành khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào Cu(OH)2.

b. Phức chất X có dạng hình tứ diện.

c. Số phối tử trong X bằng 6.

d. X là 1 phức chất có tính base mạnh.

Đáp số: 2.

Giải thích:

a. Đúng.

b. Sai vì dạng hình học vuông phẳng.

c. Sai vì số phối tử bằng 4.

d. Đúng. Vì ion OH nằm ở cầu ngoại, nghĩa là liên kết dưới dạng ion, dễ tan trong nước. Nên tính base mạnh.

Câu 15. Xét phản ứng sau: [Cu(H2O)6]2+ + NH3 → [Cu(NH3)(H2O)5]2+. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về phản ứng trên:

a. Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá − khử.

b. 1 phối tử nước trong phức chất [Cu(H2O)6]2+ đã bị thế bởi 1 phối tử NH3.

c. Dấu hiệu của phức chất [Cu(NH3)(H2O)5]2+ tạo thành là tạo thành kết tủa.

d. Phức chất tạo thành có tổng 6 phối tử.

Đáp số: 2.

Giải thích:

a. Sai vì phản ứng trên là phản ứng trao đổi, không có sự thay đổi số oxi hóa, không là phản ứng oxi hoá − khử.

b. Đúng.

c. Sai vì dấu hiệu của phức chất [Cu(NH3)(H2O)5]2+ tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.

d. Đúng.

Phần 2. Lý thuyết Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

I. Một số dấu hiệu của phản ứng tạo phức chất và phản ứng thế phối tử của phức chất trong dung dịch

1. Một số dấu hiệu của phản ứng tạo phức chất trong dung dịch

- Phản ứng tạo phức chất trong dung dịch có thể được nhận biết dựa vào một số dấu hiệu như: xuất hiện kết tủa, hòa tan kết tủa, thay đổi màu sắc.

2. Sự tạo thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp và phản ứng thế phối tử của phức chất trong dung dịch

a) Sự tạo thành phức chất của Cu2+ trong dung dịch.

b) Phản ứng thế phối tử của phức chất trong dung dịch.

II. Một số ứng dụng của phức chất

- Trong y học, nhiều phức chất có khả năng chữa trị hoặc kiểm soát bệnh.

- Trong công nghiệp hóa chất, nhiều hợp chất hóa học được điều chế khi có mặt chất xúc tác là phức chất.

- Trong hóa học, phức chất được dùng để nhận biết và xác định hàm lượng các ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch.

Sơ đồ tư duy Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá