Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start năm 2024 – 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên Tiểu học dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án năm 2024
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Smart Start)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
I. Listen and circle.
II. Look, read and write.
1. You should bring it when it’s rainy. __________
2. It’s sunny today. You can put it on your head. __________
3. It’s snowy and windy today. You can wear it when you go outside. __________
4. It’s good for your eyes to put them on when you go out on a sunny day. __________
5. It has many colors. You can bring it on a sunny or rainy day. __________
III. Match the words in A with those in B.
IV. Read and tick (✔) True or False.
Dear my friend Lucy,
This is Tony. This is a picture of our classmates at my birthday party. This is Kim. She is good at doing arts and crafts. She can make many beautiful postcards. That boy is Bill. He can dance and sing very well. He practices singing at the studio every day. Those girls are Jane and Lucy. They are playing the piano. We often sing when they play. It’s so much fun!
Tony
V. Reorder the words.
1. playing/ the/ They’re/ at/ field/ ./ soccer
→ ______________________________________________________.
2. play/ My/ the/ can/ drums/ ./ brother
→ ______________________________________________________.
3. because/ today/ your/ sunny/ Bring/ cap/ it’s/ .
→ ______________________________________________________.
4. ’re/ We/ video/ playing/ games/ .
→ ______________________________________________________.
5. favourite/ My/ is/ cat/ ./ animal
→ ______________________________________________________.
ĐÁP ÁN
I.
Nội dung bài nghe:
1.
Boy: I can play the keyboard. What can you do?
Girl: I can play the keyboard, too.
2.
Boy: I like dancing. Do you like dancing?
Girl: Yes, I do. I like dancing, but I can’t dance.
3.
Boy: Music is great. Let’s sing. Can you sing this song?
Girl: Yes, I can sing well.
4.
Boy: Sister, do you like cats? I can draw a cat.
Girl: Oh, great. I can draw with you.
5.
Boy: Sister, I like acting, but I can’t act well. Can you help me?
Girl: Oh, sorry. I can’t act, either. Let’s ask teacher for help.
Dịch bài nghe:
1.
Cậu bé: Tớ có thể chơi đàn phím. Bạn có thể làm gì?
Cô bé: Tớ cũng có thể chơi đàn phím.
2.
Cậu bé: Tớ thích khiêu vũ. Bạn có thích khiêu vũ không?
Cô bé: Có, tớ thích. Tớ thích khiêu vũ nhưng tớ không biết khiêu vũ.
3.
Cậu bé: Âm nhạc thật tuyệt vời. Cùng hát nào. Bạn có thể hát bài hát này không?
Cô bé: Có, tớ có thể hát rất hay.
4.
Cậu bé: Chị ơi, chị có thích mèo không? Em có thể vẽ một con mèo.
Cô bé: Ồ, tuyệt vời. Chị có thể vẽ cùng em.
5.
Cậu bé: Chị ơi, em thích diễn xuất nhưng em diễn không giỏi. Chị có thể giúp em được không?
Cô bé: Ồ, chị xin lỗi. Chị cũng không biết diễn xuất. Chúng ta hãy nhờ giáo viên giúp đỡ đi.
II.
Dịch:
1. Bạn nên mang theo nó khi trời mưa: áo mưa
2. Hôm nay trời nắng. Bạn có thể đội nó trên đầu: mũ lưỡi trai
3. Hôm nay trời có tuyết và gió. Bạn có thể mặc nó khi ra ngoài: áo choàng
4. Đeo thứ này tốt cho mắt của bạn khi bạn ra ngoài vào ngày nắng: kính râm
5. Nó có nhiều màu sắc. Bạn có thể mang theo nó vào ngày nắng hoặc mưa: ô/ dù
III.
Dịch:
1. Nam đang làm gì vậy? - D. Cậu ấy đang chơi bóng đá ở sân bóng.
2. Hôm nay trời có gió. Bạn có muốn thả diều cùng tớ không? - A. Có, tớ rất thích.
3. Bạn của bạn có thể làm gì? - E. Cậu ấy có thể đi xe đạp.
4. Đây là con gì thế? - B. Chúng là những con cá sấu.
5. Bạn thích làm gì khi trời nóng? - C. Tớ thích bơi lội.
IV.
Question 1:
Đáp án đúng: True
Dịch: Kim có thể làm đồ thủ công.
Thông tin: This is Kim. She is good at doing arts and crafts. (Đây là Kim. Cậu ấy giỏi làm đồ thủ công.)
Question 2:
Đáp án đúng: True
Dịch: Kim có thể làm rất nhiều tấm bưu thiếp đẹp.
Thông tin: This is Kim. She is good at doing arts and crafts. She can make many beautiful postcards. (Đây là Kim. Cậu ấy giỏi làm đồ thủ công. Cậu ấy có thể làm nhiều tấm bưu thiếp rất đẹp.)
Question 3:
Đáp án đúng: False
Dịch: Bill không giỏi ca hát.
Thông tin: That boy is Bill. He can dance and sing very well. (Cậu bé kia là Bill. Cậu ấy có thể nhảy và hát rất hay.)
Question 4:
Đáp án đúng: False
Dịch: Bill thường tập hát ở trường mỗi ngày.
Thông tin: That boy is Bill. He can dance and sing very well. He practices singing at the studio every day. (Cậu bé kia là Bill. Cậu ấy có thể nhảy và hát rất hay. Cậu ấy tập hát tại phòng thu hàng ngày.)
Question 5:
Đáp án đúng: False
Dịch: Jane và Kim đang chơi đàn ghi-ta.
Thông tin: Those girls are Jane and Lucy. They are playing the piano. (Những cô gái đó là Jane và Lucy. Họ đang chơi đàn piano.)
Dịch bài đọc:
Bạn của tớ Lucy thân mến,
Mình là Tony đây. Đây là hình ảnh các bạn cùng lớp trong bữa tiệc sinh nhật của tớ. Đây là Kim. Cậu ấy giỏi làm đồ thủ công. Cậu ấy có thể làm nhiều tấm bưu thiếp rất đẹp. Cậu bé kia là Bill. Cậu ấy có thể nhảy và hát rất hay. Cậu ấy tập hát tại phòng thu hàng ngày. Những cô gái đó là Jane và Lucy. Họ đang chơi đàn piano. Chúng tớ thường hát khi họ chơi đàn. Nó rất vui!
Tony
V.
Question 1:
Đáp án đúng: They’re playing soccer at the soccer field.
Cấu trúc ai đó đang làm gì: S + be + V-ing + O.
Dịch: Họ đang chơi bóng đá ở sân bóng.
Question 2:
Đáp án đúng: My brother can play the drums.
Cấu trúc ai đó có khả năng làm gì: S + can + V-inf + O.
Dịch: Anh trai tớ có thể chơi trống.
Question 3:
Đáp án đúng: Bring your cap because it’s sunny today.
Cấu trúc: Bring your + N because it’s + adj today.: Hãy mang theo…nhé vì hôm nay trời…
Dịch: Hãy mang theo mũ lưỡi trai nhé vì hôm nay trời nắng.
Question 4:
Đáp án đúng: We’re playing video games.
Cấu trúc ai đó đang làm gì: S + be + V-ing + O.
Dịch: Chúng tớ đang chơi điện tử.
Question 5:
Đáp án đúng: My favourite animal is cat.
Cấu trúc: My favorite + N + is +…: …yêu thích của mình là…
Dịch: Loài vật yêu thích của mình là mèo.
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Smart Start)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 2)
Listening
Câu 1 : Listen and match.
A. watch television
B. go skiiing
C. go for a walk
D. do a puzzle
Câu 2 : Listen and decide each sentence below is True or False.
Câu 2.1 : 1. Mai is from Vietnam.
A. True
B. False
Câu 2.2 : 2. Mai can make noodle soup.
A. True
B. False
Câu 2.3 : 3. Mai's father loves noodle soup.
A. True
B. False
Câu 2.4 : 4. Mai's favorite food is spring rolls.
A. True
B. False
Câu 2.5 : 5. Nick's grandmother can make pasta with chicken.
A. True
B. False
Câu 2.6 : 6. Nick can't make pancakes.
A. True
B. False
Reading and Writing
Câu 1 : Choose the best answer.
Câu 1.1 : 1. What’s the weather _______ today?
A. is
B. does
C. like
Câu 1.2 : 2. Would you like ________ a picnic with me?
A. having
B. to have
C. have
Câu 1.3 : 3. ______ he ______to music?
A. Is - listening
B. Is - listen
C. Does - listening
Câu 1.4 : 4. What are _______? - They’re penguins.
A. those
B. that
C. this
Câu 1.5 : 5. Bring your raincoat ________ it’s rainy today.
A. because
B. and
C. like
Câu 2 : Read and choose Yes or No.
Câu 2.1 : 1.
What can your mom do?
She can make soup.
A. Yes
B. No
Câu 2.2 : 2.
What are these?
They’re dolphins.
A. Yes
B. No
Câu 2.3 : 3.
Are you taking photos?
Yes, I am.
A. Yes
B. No
Câu 2.4 : 4.
What’s the weather like today?
It’s freezing.
A. Yes
B. No
Câu 2.5 : 5.
What can your mom do?
She can drive a car.
A. Yes
B. No
Câu 3 : Read and decide if each sentence below is True or False.
There are many animals at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They are in the tree and have many colors. They look beautiful. Those are big tigers. They have big teeth. They don't look friendly. Those pandas are big too. They are black and white, but they are friendly. It's fun to see them.
Câu 3.1 : 1. There are some big animals.
A. True
B. False
Câu 3.2 : 2. The birds are small and have many colors
A. True
B. False
Câu 3.3 : 3. There are some big tigers at the zoo.
A. True
B. False
Câu 3.4 : 4. Those tigers are friendly and have big teeth.
A. True
B. False
Câu 3.5 : 5. The small pandas are black and white.
A. True
B. False
Câu 4 : Rearrange the words to make correct sentences.
1. do?/ What/ can/ you
2. running/ at/ They’re/ soccer field/ the
3. comic/ Are/ reading/ you/ a/ book?
4. hot?/ like/ What/ doing/ you/ do/ it’s/ when
5. have/ long tail/ Lions/ and/ a/ four legs.
Đáp án
Listening
Câu 1:
1. C |
2. D |
3. A |
4. B |
5. C |
Câu 2:
Câu 1.1 : Đáp án: A
Câu 1.2 : Đáp án: B
Câu 1.3 : Đáp án: A
Câu 1.4 : Đáp án: B
Câu 1.5 : Đáp án: A
Câu 1.6 : Đáp án: B
Reading and Writing
Câu 1:
1. C |
2. B |
3. A |
4. A |
5. A |
Câu 2:
1. A |
2. A |
3. B |
4. B |
5. A |
Câu 3:
1. A |
2. A |
3. A |
4. B |
5. B |
Câu 4:
1. What can you do?||What can you do
2. They’re running at the soccer field.||They’re running at the soccer field
3. Are you reading a comic book?||Are you reading a comic book
4. What do you like doing when it’s hot?||What do you like doing when it’s hot
5. Lions have a long tail and four legs.||Lions have a long tail and four legs
Câu 5:
1. hospital
2. chicken
3. brown
4. fries
5. noodles
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Smart Start)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 3)
Listening
Câu 1 : Listen and match.
A. act B. play the drums C. ride a bike D. cook |
1.
2.
3.
4.
Câu 2 : Listen and choose the correct answers.
Câu 2.1 : 1.
A.
B.
C.
Câu 2.2 : 2.
A.
B.
C.
Câu 2.3 : 3.
A.
B.
C.
Câu 2.4 : 4.
A.
B.
C.
Câu 2.5 : 5.
A.
B.
C.
Câu 2.6 : 6.
A.
B.
C.
Reading and Writing
Câu 1 : Choose the correct answer.
Câu 1.1 : 1. What ______ those? - They’re pandas.
A. is
B. are
C. do
Câu 1.2 : 2. _______ rainy and cold today.
A. It's
B. It
C. Its
Câu 1.3 : 3. I like ______ when it’s hot.
A. swim
B. swims
C. swimming
Câu 1.4 : 4. He’s _______ his homework at the library.
A. doing
B. does
C. do
Câu 1.5 : 5. Birds have _______ and two wings.
A. fur
B. feathers
C. fins
Câu 2 : Read and choose Yes or No.
Câu 2.1 : 1.
What can he do?
He can sing.
A. Yes
B. No
Câu 2.2 : 2.
A. Yes
B. No
Câu 2.3 : 3.
What’s he doing?
He’s reading a comic book.
A. Yes
B. No
Câu 2.4 : 4.
What can you sister do?
She can make salad.
A. Yes
B. No
Câu 2.5 : 5.
What is she doing?
She’s doing a puzzle.
A. Yes
B. No
Câu 3 : Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words.
soup fins snakes spring rolls arcade umbrella raincoat |
1. You wear it when it’s rainy.
2. Dolphins have some of these. They help dolphins swim in the water.
3. These animals have a long body and no legs.
4. You can play games at this place.
5. You make it by rolling vegetables, meat, and shrimp inside rice papers.
Câu 4 : Read and complete each sentence below with only ONE word.
My name is Kate. I'm from the UK. This is my mother. She cooks very well. She can make pancakes and pasta. They are very good, and I really love them. My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls. I don't like salad, but he says it's good for me. Spring rolls are good, too. In my free time, I cook with my mother and father. We all love cooking and making yummy food.
1. Kate is from the
2. Her mother can make pancakes and
3. Her father can make and spring rolls.
4. Kate doesn’t like
5. Kate’s dad says that is good for her.
Đáp án
Listening
Câu 1:
1. B |
2. A |
3. D |
4. C |
Câu 2:
1. A |
2. B |
3. A |
4. C |
5. A |
6. B |
Reading and Writing
Câu 1:
1. B |
2. A |
3. C |
4. A |
5. B |
Câu 2:
1. A |
2. A |
3. A |
4. B |
5. B |
Câu 3:
1. raincoat
2. fins
3. snakes
4. arcade
5. spring rolls
Câu 4:
1. UK
2. pasta
3. salad
4. salad
5. salad