Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng anh lớp 5 Global Success năm 2024 – 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên Tiểu học dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Học kì 1 Tiếng anh lớp 5. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 5 Global Success có đáp án năm 2024
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 5 Global Success có đáp án - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 5
(Bộ sách: Global Success)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề số 1)
Câu 1 : I. Choose the word whose main stress is placed differently from others.
Câu 1.1 : 1.
geography
second
upstairs
Câu 1.2 : 2.
often
above
under
Câu 1.3 : 3.
dolphin
beside
crayon
Câu 2 : II. Listen and choose True or False.
Câu 2.1 : 1. Chau’s school trip was in December.
True
False
Câu 2.2 : 2. They went to Hoan Kiem Lake.
True
False
Câu 2.3 : 3. First, they visited the old buildings.
True
False
Câu 2.4 : 4. They took a boat trip along the river.
True
False
Câu 2.5 : 5. Chau thought the pagoda was beautiful.
True
False
Câu 3 : III. Listen and complete. Use no more than two words and/or numbers.
Bill: Hi, I’m (1) _______. Can you tell me about yourself?
Mary: My name’s Mary. I’m in (2) _______. I live in the city. My favourite food is a sandwich and my favourite animal is (3) _______.
Bill: That’s interesting! I’m in Class 5D and I live in the (4) _______. My favourite colour’s pink and my favourite sport is (5) _______.
1.
2.
3.
4.
5.
Câu 4 : IV. Choose the correct answer.
Câu 4.1 : 1. Yesterday, we went to the ________ to watch fish.
aquarium
cinema
stadium
Câu 4.2 : 2. I’d like _____ a firefighter.
be
to be
to being
Câu 4.3 : 3. Jane _______ cycles to school. She does it every school day.
never
sometimes
always
Câu 4.4 : 4. What school activity _________?
do she likes
does she like
she does like
Câu 4.5 : 5. What’s your favourite _______? – I like basketball.
colour
animal
sport
Câu 5 : V. Read and choose True or False.
Adam would like to be a doctor. He’d like to help sick people. His mum is a doctor and he learns a lot from her. He thinks hospitals are interesting places.
Jess would like to be a farmer. She wants to grow plants and look after animals. She likes living in the countryside.
Hong wants to be a reporter. She finds the news interesting. She’d like to travel and meet people. She wants to tell people’s stories.
Câu 5.1 : 1. Adam wants to be a doctor because his mum is a doctor.
True
False
Câu 5.2 : 2. Adam thinks hospital is interesting.
True
False
Câu 5.3 : 3. Jess wants to be a farmer and live in the countryside.
True
False
Câu 5.4 : 4. Jess likes looking after animals.
True
False
Câu 5.5 : 5. Hong enjoys traveling and telling her story.
True
False
Câu 6 : VI. Make full sentences, using the clues below.
1. Jane / like / solve maths problem / because / she / think / interesting
2. We / visit / a museum / yesterday
3. you / live / that building
4. What / you / often / do / the weekends
5. Why / would / you / like / be / a professional gamer?
ĐÁP ÁN
1.1.B | 1.2.B | 1.3.B | 2.1.B | 2.2.B | 2.3.A |
2.4.A | 2.5.A | 3.1.Bill | 3.2.Grade 5 | 3.3.a dolphin | 3.4.Class 5D |
3.5.table tennis | 4.1.A | 4.2.B | 4.3.C | 4.4.B | 4.5.C |
5.1.B | 5.2.A | 5.3.A | 5.4.A | 5.5.B |
Câu 6 :
1.
- Like + V-ing: thích làm gì
- Because + mệnh đề (bao gồm chủ ngữ và động từ): bởi vì...
Đáp án: Jane likes solving math problems because she thinks they are interesting.
(Jane thích giải các phép toán bởi vì cô ấy nghĩ rằng chúng rất thú vị.)
2.
Cấu trúc câu khẳng định ở thì qúa khứ đơn:
Chủ ngữ + động từ ở dạng quá khứ + tan ngữ.
Đáp án: We visited a museum yesterday.
(Hôm qua chúng tôi đã đến thăm một bảo tàng.)
3.
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn:
Do + chủ ngữ ngôi thứ hai + động từ nguyên mẫu + giới từ chỉ vị trí?
Đáp án: Do you live in that building?
(Bạn sống trong toà nhà đó phải không?)
4.
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn:
Wh + do + chủ ngữ ngôi thứ hai + trạng từ tần suất + động từ nguyên mẫu?
Đáp án: What do you often do on the weekends?
(Bạn thường làm gì vào cuối tuần?)
5.
- Cấu trúc hỏi Wh với “would”:
Wh + would + chủ ngữ ngôi thứ hai + động từ nguyên mẫu?
- Would like + động từ có to: muốn làm gì
Đáp án: Why would you like to be a professional gamer?
(Tại sao bạn muốn trở thành một tuyển thủ chuyên nghiệp?)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 5 Global Success có đáp án - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 5
(Bộ sách: Global Success)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề số 2)
I. Listen to the sounds and circle the correct words.
II. Listen and circle.
1.
a. This is my friend, Annie. She’s in Grade 5D.
b. My name’s Annie. I’m in Grade 5D.
c. Annie is my sister. She likes dolphins.
2.
a. There are 20 dolphins.
b. Yes, I do.
c. It’s 99 Oxford Street.
3.
a. He’s Janpanese.
b. He likes orange.
c. He’s helpful.
4.
a. She likes going for a walk.
b. She is watching a cartoon.
c. She has a lot of friends.
5.
a. Because I’d like to teach children
b. I’m cooking with my sister.
c. I’d like to be an artist.
III. Circle the correct answers.
Example: |
Where is he from? A. He’s from Thailand. B. He’s from Malaysia. |
|
1. |
What food do you have for breakfast? A. I have pizza. B. I have sandwich. C. I have fish. |
|
2. |
What would she like to be in the future? A. She’d like to be a firefighter. B. She’d like to be a dentisr. C. She’d like to be a teacher. |
|
3. |
Where is the notebook? A. It’s in the school bag. B. It’s on the table. C. It’s under the table. |
|
4. |
What nationality are you? A. I am Vietnamese. B. I am American. C. I am Japanese. |
IV. Fill in the blanks.
This is my friend. Her name is Sue. She (1) ______ American. Sue is (2) ______. She likes playing (3) ______ in her free time. She usually goes swimming at weekend. Sue is (4) ______, too. She helps her mother with the (5) ______ in the evening. She somtimes helps me learn English. I am happy that I have a nice friend like Sue.
V. Rearrange the words to make correct sentences
1. table/ play/ Linda/ is/ tennis/ to/ going.
______________________________________
2. Day/ will/ be/ weekend/ Sport/ this/ ./
______________________________________
3. often/ do/ how/ have/ you/ your/ lesson/ favorite/ ?/
______________________________________
ANSWER KEY
I.
Audio script:
Example: /w/ /w/
Key:
1. C 2. C
3. B 4. B
II.
Audio script:
1. Can you tell me about yourself?
2. What’s your address?
3. What nationality is he?
4. What does she like doing in her free time?
5. What would you like to be in the future?
Key:
1. b 2. c 3. a
4. a 5. c
III.
1. B 2. A
3. B 4. A
IV.
1. is
2. active
3. table tennis
4. helpful
5. Cooking
V.
1. Linda is going to play table tennis.
2. Sport Day will be this weekend.
3. How often do you have your favorite lesson?