Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án

737

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 môn Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start năm 2024 – 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên Tiểu học dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Tiếng anh lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án năm 2024

Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: iLearn Smart Start)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

I. Look and write.

swim         hop          climb a tree         jump rope          run

5 Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start (có đáp án)

II. Choose the correct answer to complete the sentence.

1. Those _______ penguins.

A. am                               B. is                                  C. are

2. I can _________.

A. sing                              B. singing                         C. to sing

3. What are _______? They're goats.

A. this                              B. that                              C. those

4. Dogs have four _______.

A. fur                                B. wing                            C. legs

5. What _______ that? It's a zebra.

A. am                               B. is                                  C. are

II. Read and match.

1. What can your mom make?

1 -

a. They have four legs and a long tail.

2. What do the cats have?

2 -

b. They're giraffes.

3. What can you do?

3 -

c. She can cook well.

4. What's that?

4 -

d. It's a chicken.

5. What are these?

5 -

e. I can play the guitar.

III. Fill in the blanks.

parrots        wings        fur          feather          teeth

BATS AND PARROTS

Parrots are birds. They have two (1) ____________, two legs and feathers. Their feathers have many colors. They use their wings and (2) ___________ to fly in the sky, and they eat nuts. Bats aren't birds, but they can fly as birds. They have wings, two legs, and (3)___________ on their body. They have (4)___________ , but they don't eat nuts as parrots. They eat insects. Bats and (5) _____________ can sleep in trees.

ĐÁP ÁN:

I.

1. hop

2. climb a tree

3. run

4. swim

5. jump rope

II.

1. C

2. A

3. C

4. C

5. B

III.

1. c

2. a

3. e

4. d

5. b

IV.

1. wings

2. feather 

3. fur

4. teeth

5. parrots

 

Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: iLearn Smart Start)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 2)

I. Circle TWO words for each picture. There is one example.

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án (ảnh 1)

II. Choose the correct answer.

7. These _____ bats.

A. am                              

B. is                                 

C. are

8. What are _______?  - They’re penguins.

A. this                          

B. that                  

C. those

10. My dad can sing. But ______ can’t dance.

A. they                             

B. he                             

C. she

10. She can _________.

A. to run                                

B. run                  

C. runs

11. Giraffes have long ________.

A. wings                             

B. fins                             

C. legs

III. Read and match.

12. What’s that?

a. They have fins.

13. What are those?

b. He can draw.  

14. Can they swim?

c. It’s a crocodile.

15. What can your dad do?

d. They’re pandas.

16. What do the dolphins have?

e. Yes, they can.

IV. Read and complete.

sing             draw            dance                play the keyboard

My friends and I can do lots of things after school. I can (17) ______ and I can (18) ______ very well. My friends like watching me dancing and listen to me singing. My friend, Tom, can (19) ________. He is a good player in our school band. Jane can (20) _______ after school. She has a lot of nice pictures. I like watching them when I come to her house. We are great!

V. Rearrange the words to make correct sentences.

21. monkeys/ do/ What/ have/ the

____________________________________________?

22. friend/ Can/ make/ your/ pancakes

____________________________________________?

23. can/ My/ climb/ cat/ the tree

____________________________________________.

24.  rhino/ is/ a/ That

____________________________________________.

25. have/ Tigers/ teeth/ have

____________________________________________.

-------------------THE END-------------------

ĐÁP ÁN

1. shark, fin

2. tail, lion

3. wing, bat

4. claw, parrot

5. fur, kangaroo

6. penguin, fin

7. C

8. C

9. B

10. B

11. C

12. c

13. d

14. e

15. b

16. a

17. sing/ dance

18. dance/ sing

19. play the keyboard

20. draw

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Circle TWO words for each picture. There is one example.

1. shark, fin (cá mập, vây)                              

2. tail, lion (đuôi, sư tử) 

3. wing, bat (cánh, con dơi)

4. claw, parrot (móng, con vẹt)

5. fur, kangaroo (lông mao, chuột túi)

6. penguin, fin (chim cánh cụt, vây)                                                 

II. Choose the correct answer.

7.

“Bats” là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ to be “are”.

These are bats.

(Đây là những con dơi.)

Chọn C.

8.

What are those: Đây là những cái/con gì? (dùng cho danh từ số nhiều, ở gần người nói)

“Penguins” ở câu trả lời là danh từ số nhiều nên ta dùng đại từ chỉ định “those”.

What are those?  - They’re penguins.

(Đây là những con gì? – Chúng là những con chim cánh cụt.)

Chọn C.

10.

Ta dùng đại từ chủ ngữ “he” thay thế cho “my dad”.

My dad can sing. But he can’t dance.

(Bố tôi có thể hát. Nhưng ông ấy không thể nhảy.)

Chọn B.

10.

S + can + động từu nguyên thể: có thể làm gì

She can run.

(Cô ấy có thể chạy.)

Chọn B.

11.

wings (n): cánh                            

fins (n): vây          

legs (n): chân

Giraffes have long legs.

(Hươu cao cổ có chân dài.)

Chọn C.

III. Read and match.

(Đọc và nối.)

12 – c

What’s that?

(Đó là con gì?)

It’s a crocodile.             

(Đó là một con cá sấu.)

13 – d

What are those?

(Kia là những con gì?)

They’re pandas.            

(Chúng là những con gấu trúc.)

14 – e

Can they swim?  

(Họ có thể bơi không?)

Yes, they can.

(Họ có thể.)

15 – b

What can your dad do?

(Bố bạn có thể làm gì?)

He can draw. 

(Ông ấy có thể vẽ.)        

16 – a

What do the dolphins have?

(Những con cá heo có gì?)

They have fins.             

(Chúng có vây.)

IV. Read and complete.

Đoạn văn hoàn chỉnh:

My friends and I can do lots of things after school. I can (17) sing/dance and I can (18) dance/sing very well. My friends like watching me dancing and listen to me singing. My friend, Tom, can (19) play the keyboard. He is a good player in our school band. Jane can (20) draw after school. She has a lot of nice pictures. I like watching them when I come to her house. We are great!

V. Rearrange the words to make correct sentences.

21. What do the monkeys have?

(Những con khỉ có gì?)

22. Can you friends make pancakes?

(Bạn của cậu có thể làm bánh kếp không?)

23. My cat can climb the tree.

(Con mèo của tôi có thể trèo cây.)

24. That is a rhino.

(Đó là một con tê giác.)

25. Tigers have big teeth.

(Những con hổ có những cái răng to.)

Đánh giá

0

0 đánh giá