Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án

777

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên Tiểu học dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án năm 2023

Đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Smart Start)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

I. Choose the answer whose underlined part is pronounced differently from the others.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start (có đáp án)

II. Fill in the blanks with suitable letters to form a complete word.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start (có đáp án)

III. Choose the correct answer.

1. What _______ this sign mean? – It means “No parking”.

A. does

B. do

C. is

2. My mother _______ a small mouth.

A. have

B. haves

C. has

3. Where does your dad _______? – At the bank.

A. working

B. work

C. works

4. _______ Hoa at the playground yesterday? – No, she wasn’t.

A. Was

B. Does

C. Is

5. How was your weekend? – It was _______.

A. exciting

B. excited

C. excitement

IV. Read and tick True or False.

Look at the picture of my grandpa. His name is Ba. He has a big nose, but his eyes aren't big. He has short, straight gray hair. He's old and tall, but he's handsome. He is a farmer. He works on his farm. It's near his house so he walks to work every day. He has a lot of chickens and some cows, but he doesn't have any dogs. I love playing on his farm. It's relaxing.

 

True

False

1. Mr. Ba has a big nose and big eyes.

 

 

2. His hair is short, straight and gray.

 

 

3. He's old and short, but he's handsome.

 

 

4. He goes to work on foot because it's near his house.

 

 

5. There are many cats, dogs and chickens on his farm.

 

 

V. Reorder the words to make a complete sentence.

1. do/ library/ ?/ you/ How/ go/ to/ the

→ _____________________________________________?

2. English/ does/ teacher/ What/ look/ your/ like/ ?

→ _____________________________________________?

3. you/ last/ Were/ at/ movie/ Sunday/ the/ theater/ ?

→ _____________________________________________?

4. Sue’s/ Does/ bank?/ mom/ at/ work/ the

→ _____________________________________________.

5. the/ sweeps/ floor/ Who/ ?

→ _____________________________________________?

ĐÁP ÁN:

I.

1. D

2. A

3. C

4. D

5. B

II.

1. hair

2. cashier

3. movie theater

4. turn right

5. by taxi

III.

1. A

2. C

3. B

4. A

5. A

IV.

1. F

2. T

3. F

4. T

5. F

V.

1. How do you go to the library?

2. What does your English teacher look like?

3. Were you at the movie theater last Sunday?

4. Does Sue’s mom work at the bank?

5. Who sweeps the floor?

Đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Smart Start)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 2)

Câu 1 : Listen and choose the correct answer. 

 

 

1. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án (ảnh 1)

2. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án (ảnh 2)

3. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án (ảnh 3)

4. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án (ảnh 4)

5. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start có đáp án (ảnh 5)

Câu 2 : Listen and decide each sentence is True or False.

 

 

Câu 2.1 : 1. My mom is an office worker. 

  • A

    True

  • B

    False

Câu 2.2 : 2. She works at the hospital.

  • A

    True

  • B

    False

Câu 2.3 : 3. Mom was at home last night.

  • A

    True

  • B

    False

Câu 2.4 : 4. I sweep the floor.

  • A

    True

  • B

    False

Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Read and complete. Use the given words.

eyes
tall
blond
straight
swim
Hi, I'm Anna. I'm 9 years old. This is a picture of my new friend, Alex. He's 8 years old. He's thin and (1) ..... . He has blue (2) ..... and a (3) ..... nose. He has short, curly and (4) ..... hair. He can dance and (5) ..... very well. We often play basketball after school. Alex plays basketball very well. I love him because he's kind and helpful.
 

Câu 4 : Rearrange the words to make correct sentences.

1. was/ the/ theatre/ I/ at/ movie/ yesterday.

2. like?/ What/ your/ look/ does/ brother

3. have/ big/ My/ doesn’t/ nose./ sister/ a

4. or short?/ Is/ father/ your/ tall 

5. get/ the/ How/ I/ bakery?/ do/ to 

6. at/ How/ your/ does/ sister/ help/ home?

Đáp án

 
1.1. B 1.2. A 1.3. A 1.4. B 1.5. A
2.1. B 2.2. A 2.3. B 2.4. B  
Câu 3 :
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Hi, I'm Anna. I'm 9 years old. This is a picture of my new friend, Alex. He's 8 years old. He's thin and tall. He has blue eyes and a straight nose. He has short, curly and blonde hair. He can dance and swim very well. We often play basketball after school. Alex plays basketball very well. I love him because he's kind and helpful. 

Tạm dịch:

Xin chào, tôi là Anna. Tôi 9 tuổi. Đây là hình ảnh của người bạn mới của tôi, Alex. Anh ấy 8 tuổi. Anh ấy gầy và cao. Anh ấy có đôi mắt xanh và chiếc mũi thẳng. Anh ấy có mái tóc ngắn, xoăn và vàng. Anh ấy có thể nhảy và bơi rất giỏi. Chúng tôi thường chơi bóng rổ sau giờ học. Alex chơi bóng rổ rất giỏi. Tôi yêu quỹ anh ấy vì anh ấy tốt bụng và hay giúp đỡ người khác .

Câu 4 : Rearrange the words to make correct sentences.

1.

Lời giải chi tiết :

I was at the movie theatre yesterday.

(Hôm qua tôi đã ở rạp chiếu phim.)

2.

Lời giải chi tiết :

What does your brother look like?

(Anh trai bạn trông như thế nào?)

3.

Lời giải chi tiết :

My sister doesn’t have a big nose.

(Chị gái của tôi không có chiếc mũi to.)

4.

Lời giải chi tiết :

Is your father tall or short?

(Bố của bạn cao hay thấp?)

5.

Lời giải chi tiết :

How do I get to the bakery?

(Làm sao để tôi đến được tiệm bánh?)

6.

Lời giải chi tiết :

How does your sister help at home?

(Chị gái bạn giúp đỡ việc gì ở nhà?)

 
Đánh giá

0

0 đánh giá