KI + Fe(NO3)3 → I2 + Fe(NO3)2 + KNO3 | KI ra KNO3

606

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2KI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2KNO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2KI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2KNO3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2KI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2KNO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- sản phẩm sinh ra làm xanh hồ tinh bột.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

- Kali iotua bị oxi hóa thành iod tự do bởi các chất oxi hóa mạnh như axit sunfuric đặc, kali pemanganat, khí clo:

4KI + 2CO2 + O2 → 2K2CO3 + 2I2

Phản ứng này dùng để phân tách iod từ khoáng chất thiên nhiên.

- Cũng giống như các muối iodua khác, KI tạo muối triiođua I3- khi xử lý với I2:

KI(l) + I2 (r) → KI3 (l)

- Potassium iodide cũng được sử dụng trong việc tráng phim:

KI(l) + AgNO3 (l) → AgI(r) + KNO3 (l)

- Phản ứng oxy hóa khử khi cho KI tác dụng với K2SO3.

2KI + SO3 → I2 + K2SO3

2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl

- Phương trình hóa học hữu cơ

KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3

5. Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ Fe(NO3)3 vào ống nghiệm chứa KI và vài giọt hồ tinh bột.

6. Bạn có biết

- Các muối sắt (III) khác cũng phản ứng với KI tương tự Fe(NO3)3

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Chất nào sau không phản ứng với dung dịch KI?

A. FeCl3.   

B. Fe(NO3)3.   

C. O3.   

D. FeCl2.

Hướng dẫn giải

FeCl2 không phản ứng.

Đáp án D.

Ví dụ 2: Cho Fe(NO3)3 vào ống nghiệm đựng KI có chứa sẵn hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là

A. Dung dịch hiện màu vàng nâu.

B. Dung dịch hiện màu xanh.

C. Dung dịch có màu trắng.

D. Có kết tủa màu vàng nhạt.

Hướng dẫn giải

2KI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2KNO3

I2 sinh ra làm xanh hồ tinh bột.

Đáp án B.

Ví dụ 3: Khối lượng Iot sinh ra khi cho Fe(NO3)3 phản ứng vừa đủ với 0,01 mol KI là

A. 1,27g.   

B. 12,7g.   

C. 2,5g.   

D. 25,4g.

Hướng dẫn giải

2KI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2KNO3 | Cân bằng phương trình hóa học

m = 0,005.254 = 1,27g.

Đáp án A.

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

2KI + Fe2(SO4)3 → I2 + 2FeSO4 + K2SO4

2KI + H2O2 → I2 + 2KOH

8HNO3 + 6KI → 6KNO3 + 3I2 + 2NO + 4H2O

2NaOH + 2KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O

Ca(OH)2 + 2KHCO3 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O

Ba(OH)2 + 2KHCO3 → K2CO3 + BaCO3 + 2H2O

2KHCO3 -to→ K2CO3 +CO2 + H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá