NaOH + KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + H2O | KHCO3 ra K2CO3

600

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2NaOH + 2KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2NaOH + 2KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2NaOH + 2KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sản phẩm tạo thành tạo kết tủa trắng với muối của Bari.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

- Muối cacbonat tan tác dụng được với dung dịch bazơ tạo thành bazơ mới và muối mới

KHCO3 + Ba(OH)2 → KOH + BaCO3

- KHCO3 bền ở nhiệt độ thường, đun nóng bị phân hủy tạo muối trung hòa K2CO3:

2KHCO3 -to→ K2CO3 + H20+CO2

- Ngay trong dung dịch và ở nhiệt độ thường nó cũng bị phân hủy chậm tạo khí CO2; nếu đun nóng thì phân hủy sẽ mãnh liệt hơn.

- Tan trong nước thủy phân cho môi trường kiềm yếu → nhận biết được bằng quỳ tím chuyển xanh và metyl da cam chuyển vàng nhưng không nhận biêt được bằng phenolphthalein:

KHCO3 + H2O ⇄  K2CO3 + KOH

- Tác dụng với dung dịch kiềm (NaOH, KOH…) → phản ứng trung hòa.

KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O

2KHCO3 +  Ca(OH )2 →  K2CO3 + CaCO3  +  H2O

KHCO3 + Ca(OH)2 → KOH + CaCO3 + H2O

- Phản ứng của 2 muối axit với nhau: (muối axit mạnh sẽ đóng vai trò là axit; muối axit yếu sẽ đóng vài trò là bazơ)

KHSO4 + KHCO3 → K2SO4 + CO2 + H2O

- Tác dụng với axit: (muối của axit yếu phản ứng với axit mạnh tạo ra muối mới + axit yếu hơn)

HCl + KHCO3 → KCl + CO2 + H2O

H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

- Tác dụng với muối:

  KHCO3 + AlCl3 + H2O → KCl + CO2 + Al(OH)3

 KHCO+ FeCl3 + H2O → Fe(OH)3 + KCl + CO2

KHCO3 + BaCl2 -to→ BaCO3 + KCl + H2O

- Tác dụng với oxit axit:

KHCO3 + SO2 → KHSO3 + CO2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ KHCO3 vào ống nghiệm có chứa NaOH.

6. Bạn có biết

- KHCO3 có thể phản ứng với các dung dịch kiềm để thu được muối cacbonat.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: KHCO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. K2CO3.   

B. NaOH   

C. KOH.   

D. H2SO4.

Hướng dẫn giải

K2CO3 không phản ứng với KHCO3.

Đáp án A.

Ví dụ 2: Dẫn khí CO2 vào ống nghiệm chứa KHCO3, sản phẩm thu được là

A. K2CO3.   

B. KOH.   

C. K2C.   

D. Không có phản ứng xảy ra.

Hướng dẫn giải

CO2 không phản ứng với KHCO3.

Đáp án D.

Ví dụ 3: Cho 0,4g NaOH hòa tan vào nước được dung dịch X. Lượng dung dịch X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch KHCO3. Khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,58 gam.   

B. 1,22 gam.   

C. 0,78 gam.   

D. 1,26 gam.

Hướng dẫn giải

2NaOH + 2KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 +  2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

Khối lượng muối = 0,005 (138 + 106) = 1,22 gam.

Đáp án B.

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

Ca(OH)2 + 2KHCO3 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O

Ba(OH)2 + 2KHCO3 → K2CO3 + BaCO3 + 2H2O

2KHCO3 -to→ K2CO3 +CO2 + H2O

KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O

KHCO3 + HBr → KBr + CO2 + H2O

KHCO3 + HNO3 → KNO3 + CO2 + H2O

2KHCO3 + H2SO4 → K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá