HNO3 + KI → KNO3 + I2 + NO + H2O | KI ra KNO3

1.2 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 8HNO3 + 6KI → 6KNO3 + 3I2 + 2NO + 4H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 8HNO3 + 6KI → 6KNO3 + 3I2 + 2NO + 4H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    8HNO3 + 6KI → 6KNO3 +3I2 + 2NO + 4H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

- Kali iotua bị oxi hóa thành iod tự do bởi các chất oxi hóa mạnh như axit sunfuric đặc, kali pemanganat, khí clo:

4KI + 2CO2 + O2 → 2K2CO3 + 2I2

Phản ứng này dùng để phân tách iod từ khoáng chất thiên nhiên.

- Cũng giống như các muối iodua khác, KI tạo muối triiođua I3- khi xử lý với I2:

KI(l) + I2 (r) → KI3 (l)

- Potassium iodide cũng được sử dụng trong việc tráng phim:

KI(l) + AgNO3 (l) → AgI(r) + KNO3 (l)

- Phản ứng oxy hóa khử khi cho KI tác dụng với K2SO3.

2KI + SO3 → I2 + K2SO3

2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl

- Phương trình hóa học hữu cơ

KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3

5. Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa KI.

6. Bạn có biết

- phản ứng trên chứng minh KI có tính khử mạnh.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Chất nào sau không phản ứng với dung dịch KI?

A. FeCl3.   

B. H2O2.   

C. HNO3.   

D. KCl.

Hướng dẫn giải

KCl không phản ứng.

Đáp án D.

Ví dụ 2: Cho HNO3 vào ống nghiệm đựng KI. Hiện tượng quan sát được là

A. thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

B. dung dịch hiện màu xanh.

C. dung dịch có màu trắng.

D. Có kết tủa màu xanh.

Hướng dẫn giải

8HNO3 + 6KI → 6KNO3 +3I2 + 2NO + 4H2O.

NO: khí không màu hóa nâu trong không khí.

Đáp án A.

Ví dụ 3: Thể tích khí NO ở đktc sinh ra khi cho HNO3 phản ứng vừa đủ với 0,03 mol KI là

A. 1,12 lít.   

B. 2,24 lít.   

C. 3,36 lít.   

D. 0,224 lít.

Hướng dẫn giải

8HNO3 + 6KI → 6KNO3 +3I2 + 2NO + 4H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,01.22,4= 0,224 lít

Đáp án D.

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

2NaOH + 2KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O

Ca(OH)2 + 2KHCO3 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O

Ba(OH)2 + 2KHCO3 → K2CO3 + BaCO3 + 2H2O

2KHCO3 -to→ K2CO3 +CO2 + H2O

KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O

KHCO3 + HBr → KBr + CO2 + H2O

KHCO3 + HNO3 → KNO3 + CO2 + H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá