20 Bài tập Phép nhân và phép chia phân số lớp 6 (sách mới) có đáp án

44

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán lớp 6 Phép nhân và phép chia phân số được sưu tầm và biên soạn theo chương trình học của 3 bộ sách mới. Bài viết gồm 20 bài tập với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 6. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Phép nhân và phép chia phân số. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Toán 6 Phép nhân và phép chia phân số

A. Bài tập Phép nhân và phép chia phân số

Bài 1: Thực hiện phép tính

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Lời giải: 

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Bài 2: Thực hiện phép tính 

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Lời giải:

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Bài 3: Tìm x

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Lời giải:

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

 Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

 Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài là Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức m và diện tích của hình chữ nhật là Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức m2. Tính chiều rộng, chu vi hình chữ nhật đó.

Lời giải: 

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Chu vi hình chữ nhật là:

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

Vậy chiều rộng hình chữ nhật là Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức m và chu vi của nó là Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức m.

Bài 5. Tính giá trị biểu thức (tính hợp lí nếu có thể).

Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Bài 6. Tìm x, biết:

Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Bài 7. Một hình chữ nhật có chiều rộng là Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo m, diện tích là Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo m2. Tính chiều dài của hình chữ nhật.

Lời giải:

Chiều dài của hình chữ nhật là:

Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo(m)

Vậy chiều dài của hình chữ nhật là Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo m.

Bài 8. Tính giá trị biểu thức (tính hợp lí nếu có thể):

a) 310152;

b) 47:13;

c) 45+35:378;

d) 524+322+712:218

e) 67.813+613.97413.67

Hướng dẫn giải

a) 310152=310.152=3.1510.2

=3.3.52.5.2=3.32.2=94;

b) 47:13=47.31=4.37.1=127=127;

c) 45+35:378=45+35.1378

=45+3.15.378=45+1578 

=5578=178

=8878=18;

d) 524+322+712:218

=524+34+712:178

=524+1824+1424:178

=5+18+1424:178

=98.817

=917;

e) 67.813+613.97413.67

=67.813+67.91367.413

=67.813+913413

=67.8+9413

=67.1313

=67.1

=67.

Bài 9. Tìm x, biết:

a) 2978.x=1;

b) 57:x1=23;

c) 4122x.1461=612

Hướng dẫn giải

a) 2978.x=1

78.x=291

78.x=2999

78.x=79

x=79:78

x=79.87

x=7.89.7

x=1.7.89.7

x=89

Vậy x=89

b) 57:x1=23

57:x=23+1

57:x=23+33

57:x=53

x=57:53

x=57.35

x=37.

Vậy x=37.

c) 4122x.1461=612

922x.6561=132

922x=132:6561

922x=132.6165

922x=132.615.13

922x=6110

2x=926110

2x=45106110

2x=1610

2x=85

x=85:2

x=85.12

x=45

Vậy x=45.

Bài 10. Sau một thời gian gửi tiết kiệm với số tiền là 8 triệu đồng, người gửi đi rút tiền và nhận số tiền lãi bằng 125 số tiền gửi tiết kiệm. Hỏi sau khi rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

Vì số tiền lãi bằng 125 số tiền gửi tiết kiệm nên số tiền lãi người đó nhận được là:

8 000 000.125=320 000 (đồng).

Tổng số tiền người đó nhận được là:

8 000 000 + 320 000 = 8 320 000 (đồng)

Vậy tổng số tiền người đó nhận được là 8 320 000 đồng.

Bài 11. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 133m và diện tích là 1309 m2. Tính chiều rộng của khu đất đó.

Hướng dẫn giải

Chiều rộng của khu đất hình chữ nhật là:

1309:133=1309.313=13.10.33.3.13=103 (m).

Vậy chiều rộng của khu đất là 103 m.

Câu 12. Tính giá trị của biểu thức25:34.45

A.7532

B.3275

C.3275

D.7532

Trả lời:

25:34.45=25.43.45=815.45=3275

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13. Điền số thích hợp vào ô trống:

Một ô tô chạy hết 34  giờ trên một đoạn đường với vận tốc trung bình 40km/h.

Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12  giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là: ….. km/h

Trả lời:

Quãng đường ô tô đi được là: S=vtb.t=40.34=30km

Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12  giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là:vtb=S:t=30:12=60km/h

Câu 14. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: 

A. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. 

B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.       

C. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0

D. Cả A, B, C đều đúng

Trả lời:

Muốn nhân  hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.      Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.                          

Phân số nào nhân với 00 cũng bằng 00     

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15. Tính: 58.34

A. 116

B. -2

C. 1532

D.532

Trả lời:

58.34=5.38.4=1532

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16. Kết quả của phép tính 2.38 là:

A.168

B.138

C.616

D.34

Trả lời:

2.38=2.38=68=34

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17. Chọn câu sai:

A.27.146=23

B.25.415=203

C.232.94=1

D.1625.2524=23

Trả lời:

Đáp án A:27.146=2.147.6=2842=23

nên A đúng.

Đáp án B: 25.415=25.415=10015=203

nên B đúng.

Đáp án C:232.94=2232.94=49.94=1

nên C đúng.

Đáp án D: 1625.2524=1625.2524=23=2323

nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18. Tìm số nguyên x biết56.12025<x<715.914

A.x3;2;1

B.x4;3;2;1

C.x3;2

D.x3;2;1;0

Trả lời:

56.12025<x<715.914

56.245<x<15.32

4<x<310x3;2;1

Đáp án cần chọn là: A

Câu 19. Tính 914.58.149

A.1528

B.928

C.58

D.78

Trả lời:

914.58.149=914.149.58=1.58=58

Đáp án cần chọn là: C

Câu 20.

Điền số thích hợp vào ô trống

Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng 58 ở độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Vậy độ cao của đáy sông Sài Gòn là.......mét

Trả lời:

Độ cao của đáy sông Sài Gòn là:32.58=32.58=20m

B. Lý thuyết Phép nhân và phép chia phân số

1. Phép nhân hai phân số

– Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử số với nhau và các mẫu số với nhau.

Cho a, b, c, d ∈ ℤ; b≠0; d≠0.

Khi đó phép nhân hai phân số ta có: 

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Ví dụ 1: 

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

2. Tính chất của phép nhân

ChoPhép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức  là các phân số với a, b, c, d, e, f ∈ ℤ; b≠0; d≠0; f≠0.

Khi đó ta có các tính chất của phép nhân như sau:

+ Tính giao hoán:Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

+ Tính kết hợp:Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

+ Tính nhân với 1:Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

+ Tính phân phối giữa phép nhân với phép cộng:Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Ví dụ 2: 

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

3. Phép chia phân số

a) Phân số nghịch đảo:

Phân số này được gọi là nghịch đảo của phân số kia nếu tích của chúng bằng 1

Cho a, b ∈ ℤ; a, b ≠ 0

Phân số Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là phân số nghịch đảo của phân sốPhép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức vìPhép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Ví dụ 3: 

Phân số Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là phân số nghịch đảo của phân số Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức vì Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

b) Phép chia phân số

– Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia.

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức với a, b, c, d ∈ ℤ; b≠0; c≠0; d≠0

Ví dụ 4: 

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Đánh giá

0

0 đánh giá