Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ... chi tiết trong Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ...
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 77 Bài 1: Tính nhẩm
a) 5,73 × 10 = .................................... 4,321 × 100 = .................................... 1,06 × 1 000 = ................................... |
b) 8 ×0,1 = ......................................... 10,9 × 0,001 = ................................... 4,3 × 0,01 = ....................................... |
Lời giải
a) 5,73 × 10 = 57,3 4,321 × 100 = 432,1 1,06 × 1 000 = 1 060 |
b) 8 ×0,1 = 0,8 10,9 × 0,001 = 0,0109 4,3 × 0,01 = 0,043 |
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 77 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 7,61 tạ = .............. kg |
b) 2,031 l = ............... ml |
c) 3,2 m2 = ............... cm2 |
Lời giải
a) 7,61 tạ = 761 kg |
b) 2,031 l = 2 031 ml |
c) 3,2 m2 = 32 000 cm2 |
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 77 Bài 3: Một chiếc máy bơm trung bình mỗi giây bơm được 300,25 l nước. Hỏi sau 10 giây, máy bơm bơm được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Lời giải
Sau 10 giây, máy bơm bơm được số lít nước là:
300,25 × 10 = 3002,5 (l)
Đáp số: 3002,5 lít nước
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 77 Bài 4: Hoàn thành bảng.
Số lượng máy bay mỗi loại mà mỹ viện trợ cho Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai được thể hiện như tỏng bảng sau:
Loại |
Bell P – 39 |
Douglas A – 20 Havocs |
Bell P – 63 Kingcobras |
Số lượng (nghìn chiếc)
|
4,72 |
3,41 |
2,40 |
Số lượng (chiếc) |
|
|
|
Lời giải
Loại |
Bell P – 39 |
Douglas A – 20 Havocs |
Bell P – 63 Kingcobras |
Số lượng (nghìn chiếc)
|
4,72 |
3,41 |
2,40 |
Số lượng (chiếc) |
4 720 |
3 410 |
2 400 |
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 78 Bài 1: Tính nhẩm
a) 2,3 : 10 = .................. b) 0,8 : 0,1 = ................ |
4 320 : 100 = ................. 29 : 0,01 = ..................... |
100 : 1 000 = ................ 103 : 0,001 = ................ |
Lời giải
a) 2,3 : 10 = 0,23 b) 0,8 : 0,1 = 8 |
4 320 : 100 = 43,2 29 : 0,01 = 2 900 |
100 : 1 000 = 0,1 103 : 0,001 = 103 000 |
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 78 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 23 kg = ........................ tạ
b) 145 g = ........................ kg
c) 1 293 kg = ......................... yến
Lời giải
a) 23 kg = 0,23 tạ
b) 145 g = 0,145 kg
c) 1 293 kg = 129,3 yến
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 78 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 78 Bài 4: Biết 100 ha ruộng muối cho sản lượng 1 720 tấn muối. Hỏi trung bình mỗi héc-ta ruộng muối cho sản lượng bao nhiêu tấn muối?
Bài giải
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Lời giải
Trung bình mỗi héc-ta ruộng muối cho sản lượng số tấn muối là:
1 720 : 100 = 17,2 (tấn)
Đáp số: 17,2 tấn muối
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: