KOH + HCl → KCl + H2O | KOH ra KCl

1.9 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình KOH + HCl → KCl + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình KOH + HCl → KCl + H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    KOH + HCl → KCl + H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Ban đầu mẩu quỳ tím có màu xanh, sau khi nhỏ từ từ HCl mẩu quỳ mất màu, dư HCl quỳ chuyển sang màu đỏ.

3. Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

- KOH là một bazo mạnh có khả năng làm thay đổi màu sắc các chất chỉ thị như khiến quỳ tím chuyển sang màu xanh, còn dung dịch phenolphtalein không màu thành màu hồng.

Ở điều kiện nhiệt độ phòng, KOH tác dụng với oxit axit như SO2, CO2

KOH + SO2 → K2SO3 + H2O

KOH + SO2 → KHSO3

- KOH tác dụng với axit tạo thành muối và nước

KOH(dd) + HCl(dd) → KCl(dd) + H2O

- KOH tác dụng với các axit hữu cơ để tạo thành muối và thủy phân este, peptit

RCOOR1 + KOH → RCOOK + R1OH

- KOH tác dụng với kim loại mạnh tạo thành bazo mới và kim loại mới

KOH + Na → NaOH + K

- KOH tác dụng với muối để tạo thành muối mới và axit mới

2KOH + CuCl2 → 2KCl + Cu(OH)2↓

- KOH là một bazo mạnh, trong nước phân ly hoàn toàn thành ion Na+ và OH-

Phản ứng với một số oxit kim loại mà oxit, hidroxit của chúng lưỡng tính như nhôm, kẽm,…

2KOH + 2Al + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2↑

2KOH + Zn → K2ZnO2 + H2↑

- KOH phản ứng với một số hợp chất lưỡng tính

KOH + Al(OH)3 → KAlO2 + 2H2O

2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ HCl vào dung dịch KOH có chứa một mẩu quỳ tím.

6. Bạn có biết

- Phản ứng giữa KOH và HCl là phản ứng trung hòa. 

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho 0,1 mol KOH phản ứng vừa đủ với 100ml HCl aM. Giá trị của a là

A. 0,1.   

B. 0,01.   

C. 0,05.   

D. 1.

Đáp án D.

Hướng dẫn giải

KOH + HCl → KCl + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

a = 0,1 : 0,1 = 1M.

Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa?

A. 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O

B. KOH + SO2 → KHSO3

C. KOH + HCl → KCl + H2O

D. 2KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2

Đáp án C.

Hướng dẫn giải

Phản ứng trung hòa là phản ứng KOH + HCl → KCl + H2O

Ví dụ 3: Cho 100ml HCl 0,1M phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là

A. 0,745g.   

B. 7,45g.   

C. 0,754g.   

D. 7,54g.

Đáp án A.

Hướng dẫn giải

KOH + HCl → KCl + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

mmuối = 0,01.74,5 = 0.745 gam.

Ví dụ 4: Cho m gam KOH tác dụng vừa đủ với 3,65 gam HCl. Sau phản ứng thu được muối kali clorua và nước. Giá trị m bằng bao nhiêu?

A. 5,6

B. 2,8

C. 4,2

D. 6,3

Đáp án A

Hướng dẫn giải

nHCl = 3,65/36,5 = 0,1 mol

Phương trình phản ứng xảy ra

KOH + HCl → KCl + H2O

Theo phương trình phản ứng: nKOH = nHCl = 0,1 mol

=> Khối lượng của KOH là: 0,1. (39 + 16 + 1) = 5,6 gam

Ví dụ 5: Cho các kim loại: Cu, Zn, Fe, Mg, Ag, Al. Những kim loại nào không tác dụng với dd HNO3đặc nguội?

A. Fe, Mg, Ag, Al.

B. Cu, Mg, Ag, Al.

C. Fe, Al.

D. Tất cả các kim loại

Đáp án B

Ví dụ 6: Dãy chất nào dưới đây thuộc bazo tan

A. NaOH, KOH, Al(OH)3; Fe(OH)2

B. KOH, Al(OH)3, Fe(OH)2, Ba(OH)2

C. KOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2

D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 

Đáp án D

Hướng dẫn giải

Dãy chất thuộc bazo tan NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2

Ví dụ 7: Dung dịch KOH có thể tác dụng được với những chất nào sau đây?

A. SO2; HCl; AgNO3; Cu

B. CuO; SO2; HCl; AgNO3

C. SO2; HCl; AgNO3; Na2CO3

D. NaHCO3; SO2; HCl; AgNO3 

Đáp án D

Hướng dẫn giải

Dung dịch KOH có thể tác dụng được với những chất: NaHCO3; SO2; HCl; AgNO3

2 NaHCO3 + 2 KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2 H2O

SO2 + KOH → K2SO3 + H2O

KOH + HCl → KCl + H2O

2 AgNO3 + 2 KOH → Ag2O + H2O + 2 KNO3 

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

KOH + HNO3 → KNO3 + H2O

2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O

2KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2

2KOH + FeSO4 → K2SO4+ Fe(OH)2

3KOH + FeCl3 → 3KCl+ Fe(OH)3

2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2

KOH + Al(OH)3 → KAlO2 + 2H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá