Đại học Hùng Vương (THV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

4 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương

Video giới thiệu trường Đại học Hùng Vương

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hùng Vương

- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)

- Mã trường: THV

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: 

+ Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

+ Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

- SĐT: 02103 993 369 - 0918254788

- Email: bants.thv@moet.edu.vn - info@hvu.edu.vn

- Website: http://www.hvu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất

Năm 2024, Trường Đại học Hùng Vương dự kiến tuyển sinh 19 mã ngành đại học hệ chính quy. Nhà trường thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức: 

(1) Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024.

(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT. 

Nhà trường tổ chức thi, kiểm tra các môn năng khiếu đối với các ngành có thi năng khiếu.

Đại học Hùng Vương (THV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C19; D01 28.13 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 26.5 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; C20 28.44 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D11; D14; D15 26.6 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
5 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M07; M09 33.47 Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 34 Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu
7 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 33 Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu
8 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19 Học lực lớp 12 đạt khá trở lên
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D45; D15 21  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15 19  
11 7310101 Kinh tế A00; A01; A09; D01 18  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 18  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 18  
14 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 18  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D01 18  
16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; A10; D01 18  
17 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D01 18  
18 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 18  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 18  
20 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; D15 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C19; D01 27.6 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 28.65 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; C20 28.2 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D11; D14; D15 28 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
5 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M07; M09 32 Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 32 Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu
7 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 30 Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu
8 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 20  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D45; D15 21  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15 21  
11 7310101 Kinh tế A00; A01; A09; D01 20  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 20  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 20  
14 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 20  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D01 20  
16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; A10; D01 20  
17 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử A00; A01; D01; D01 20  
18 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 20  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 20  
20 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; D15 20

B. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C19; D01 26.75  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 24.75  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; C20 27.45  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D11; D14; D15 25.3  
5 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M07; M09 31.9  
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 31.75  
7 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 29  
8 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D11; D14; D15 17  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15 17  
11 7310101 Kinh tế A00; A01; A09; D01 17  
12 7340101 Quản Trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 17  
13 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00; A01; A09; D01 17  
14 7340301 Kế Toán A00; A01; A09; D01 17  
15 7640101 Thú y AD0; B00; D07; D08 16  
16 7810105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 16  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 17  
18 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; B00; D01 16  
19 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 17

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C19; D01 27.1 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 27.6 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
3 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C19; C20; D14 27.25 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D11; D14; D15 27.1 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
5 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5 Học lực lớp 12 đạt Khá
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D11; D14; D15 18  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15 18  
8 7310101 Kinh tế A00; A01; A09; D01 18  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 18  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 18  
11 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 18  
12 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 18  
13 7810103 Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 18  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18  
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 18  
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 18

C. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 26.5  
2 7310101 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 24.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;D14;C20 26.25  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D11;D14;D15 25.25  
5 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M07;M09 26  
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 24  
7 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00;N01 24  
8 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 17  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 17  
11 7310101 Kinh tế A00;A01;A09;D01 16  
12 7340101 Quản Trị kinh doanh A00;A01;A09;D01 17  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A09;D01 17  
14 7340301 Kế Toán A00;A01;A09;D01 17  
15 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D07;D08 16  
16 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;D07;D08 16  
17 7640101 Thú y A00;B00;D07;D08 17  
18 7810101 Du lịch C00;C20;D01;D15 17  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 17  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 16  
21 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;B00;D01 16  
22 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 26.45 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
2 7310101 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 26 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;D14;C20 25 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D11;D14;D15 25.5 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
5 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M07;M09 32 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 26 Học lực lớp 12 đạt Khá
7 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00;N01 26 Học lực lớp 12 đạt Khá
8 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 20 Học lực lớp 12 đạt Khá
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 18  
11 7310101 Kinh tế A00;A01;A09;D01 18  
12 7340101 Quản Trị kinh doanh A00;A01;A09;D01 18  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A09;D01 18  
14 7340301 Kế Toán A00;A01;A09;D01 18  
15 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D07;D08 18  
16 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;D07;D08 18  
17 7640101 Thú y A00;B00;D07;D08 18  
18 7810101 Du lịch C00;C20;D01;D15 18  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 18  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 18  
21 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;B00;D01 18  
22 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 18

D. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 19  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 19  
3 7760101 Công tác Xã hội C00;C20;D01;D15 17  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 17  
5 7810101 Du lịch C00;C20;D01;D15 17  
6 7310101 Kinh tế A00;A01;A09;D01 17  
7 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19  
8 7340301 Kế toán A00;A01;A09;D01 17  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A09;D01 17  
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;A09;D01 17  
11 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;A10 24  
12 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 24  
13 7140222 Sư phạm Mỹ thuật V00;V01;V02;V03 32 Năng khiếu nhân 2
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00;N01 32 Năng khiếu nhân 2
15 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 32 Năng khiếu nhân 2
16 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M07;M01;M09 32 Năng khiếu nhân 2
17 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 26  
18 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;B00;D01 16  
19 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 16  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 16  
21 7640101 Thú y A00;B00;D07;D08 17  
22 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D07;D08 17  
23 7620110 Khoa học Cây trồng A00;B00;D07;D08 17  
24 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 24  
25 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;B03;D08 24  
26 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;C19;D14;C20 25.75  
27 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 25.75  
28 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;C20;D15 20  
29 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D15;D14;D11 24.75

E. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế Toán A00;A01;B00;D01 15  
2 7340101 Quản Trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01 15  
4 7810101 Du lịch C00;C20;D01;D15 15  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 15  
6 7760101 Công tác xã hội C00;C20;D01;D15 15  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 15  
9 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 15  
11 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;D07;D08 15  
12 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D07;D08 15  
13 7640101 Thú y A00;B00;D07;D08 15  
14 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 18.5  
15 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D07 18.5  
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D11;D14;D15 18.5  
17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;D14;D15 18.5  
18 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M10 25  
19 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 23.5  
20 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00;N01 23.5  
21 7140212 Sư phạm Mỹ thuật V00;V01;V02;V03 23.5

Học phí

A.Học phí Đại học Hùng Vương năm 2024 - 2025

Đang cập nhật..........

B.Học phí Đại học Hùng Vương năm 2023 - 2024

Dự kiến học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm học 2023 – 2024 là bao nhiêu? Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, mức học phí mà sinh viên phải đóng ~ 14.500.000 VNĐ/HK1. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT

C. Học phí Đại học Hùng Vương năm 2022 - 2023

Dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2022 của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh sẽ tăng 10 % so với năm 2021. Tương ứng tăng từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng / học kỳ hoặc tăng lên 900.000 đồng đến 950.000 đồng / tín chỉ.

D. Học phí Đại học Hùng Vương năm 2021 - 2022

Theo chương trình giảng dạy của trường Đại học Hùng Vương, mức học phí của năm 2021 là : 800.000 vnđ trên một tín chỉ. Mức học phí của tín chỉ sẽ không tăng trong suốt 4 năm học. Tương đương mức học phí trong một năm giao động từ 25.000.000 vnđ đến 27.000.000 vnđ cho mỗi sinh viên.

Sinh viên có ba học kỳ để ĐK học trong một năm là hai học kỳ chính và một học kỳ hè. Nhưng mức lao lý ĐK tín chỉ trong học kỳ chính không dưới 14 tín chỉ và ko quá 6 tín chỉ trong học kỳ hè.

Bên cạnh đó, trường còn có những khoảng chừng thu như sau :

Nội dung

Số tiền (vnđ)

Học phí tạm thu hk1 năm 2021
( tương tự 15 tín chỉ )

12.000.000

Lệ phí nhập học

748.000

Bảo hiểm y tế
( từ 01/10/2021 – 31/12/2021 )

705.000

Bảo hiểm tai nạn thương tâm
( từ 01/10/2021 – 31/12/2021 )

37.000

Đồng phục thể dục

260.000

Miễn giảm 50% học phí

6.000.000

Tổng thu

7.750.000



Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất

Đại học Hùng Vương (THV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Hùng Vương:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2022 cao nhất 26.5 điểm

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2021 cao nhất 32 điểm

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Hùng Vương năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Hùng Vương năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Hùng Vương năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá