Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương
Video giới thiệu trường Đại học Hùng Vương
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hùng Vương
- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)
- Mã trường: THV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
+ Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
- SĐT: 02103 993 369 - 0918254788
- Email: bants.thv@moet.edu.vn - info@hvu.edu.vn
- Website: http://www.hvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong/
Thông tin tuyển sinh
Phương án tuyển sinh Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất
Năm 2024, Trường Đại học Hùng Vương dự kiến tuyển sinh 19 mã ngành đại học hệ chính quy. Nhà trường thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức:
(1) Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024.
(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT.
Nhà trường tổ chức thi, kiểm tra các môn năng khiếu đối với các ngành có thi năng khiếu.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; C19; D01 |
28.13 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
2 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; D01; D84 |
26.5 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
3 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C19; D14; C20 |
28.44 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
4 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; D11; D14; D15 |
26.6 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
5 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00; M01; M07; M09 |
33.47 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu |
6 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00; T02; T05; T07 |
34 |
Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu |
7 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00; N01 |
33 |
Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu |
8 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; B00; D07; D08 |
19 |
Học lực lớp 12 đạt khá trở lên |
9 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D45; D15 |
21 |
|
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11; D14; D15 |
19 |
|
11 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; A09; D01 |
18 |
|
12 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A09; D01 |
18 |
|
13 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; A09; D01 |
18 |
|
14 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A09; D01 |
18 |
|
15 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A10; D01 |
18 |
|
16 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
A00; A01; A10; D01 |
18 |
|
17 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; D01; D01 |
18 |
|
18 |
7640101 |
Thú y |
A00; B00; D07; D08 |
18 |
|
19 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D15 |
18 |
|
20 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; C20; D01; D15 |
18 |
2. Xét điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; C19; D01 |
27.6 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
2 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; D01; D84 |
28.65 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
3 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C19; D14; C20 |
28.2 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
4 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; D11; D14; D15 |
28 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
5 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00; M01; M07; M09 |
32 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu |
6 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00; T02; T05; T07 |
32 |
Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu |
7 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00; N01 |
30 |
Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu |
8 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; B00; D07; D08 |
20 |
|
9 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D45; D15 |
21 |
|
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11; D14; D15 |
21 |
|
11 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; A09; D01 |
20 |
|
12 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A09; D01 |
20 |
|
13 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; A09; D01 |
20 |
|
14 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A09; D01 |
20 |
|
15 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A10; D01 |
20 |
|
16 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
A00; A01; A10; D01 |
20 |
|
17 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
A00; A01; D01; D01 |
20 |
|
18 |
7640101 |
Thú y |
A00; B00; D07; D08 |
20 |
|
19 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D15 |
20 |
|
20 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; C20; D01; D15 |
20 |
B. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; C19; D01 |
26.75 |
|
2 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; D01; D84 |
24.75 |
|
3 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C19; D14; C20 |
27.45 |
|
4 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; D11; D14; D15 |
25.3 |
|
5 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00; M01; M07; M09 |
31.9 |
|
6 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00; T02; T05; T07 |
31.75 |
|
7 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00; N01 |
29 |
|
8 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; B00; D07; D08 |
19 |
|
9 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D11; D14; D15 |
17 |
|
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11; D14; D15 |
17 |
|
11 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; A09; D01 |
17 |
|
12 |
7340101 |
Quản Trị kinh doanh |
A00; A01; A09; D01 |
17 |
|
13 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
A00; A01; A09; D01 |
17 |
|
14 |
7340301 |
Kế Toán |
A00; A01; A09; D01 |
17 |
|
15 |
7640101 |
Thú y |
AD0; B00; D07; D08 |
16 |
|
16 |
7810105 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D15 |
16 |
|
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
18 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
A00; A01; B00; D01 |
16 |
|
19 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
2. Xét điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; C19; D01 |
27.1 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
2 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; D01; D84 |
27.6 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
3 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ Văn |
C00; C19; C20; D14 |
27.25 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
4 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; D11; D14; D15 |
27.1 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
5 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; B00; D07; D08 |
19.5 |
Học lực lớp 12 đạt Khá |
6 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D11; D14; D15 |
18 |
|
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11; D14; D15 |
18 |
|
8 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; A09; D01 |
18 |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A09; D01 |
18 |
|
10 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; A09; D01 |
18 |
|
11 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A09; D01 |
18 |
|
12 |
7640101 |
Thú y |
A00; B00; D07; D08 |
18 |
|
13 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D15 |
18 |
|
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; B00; D01 |
18 |
|
15 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; B00; D01 |
18 |
|
16 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; B00; D01 |
18 |
C. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;C00;C19;D01 |
26.5 |
|
2 |
7310101 |
Sư phạm Toán học |
A00;A01;D01;D84 |
24.5 |
|
3 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00;C19;D14;C20 |
26.25 |
|
4 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01;D11;D14;D15 |
25.25 |
|
5 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00;M01;M07;M09 |
26 |
|
6 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00;T02;T05;T07 |
24 |
|
7 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00;N01 |
24 |
|
8 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00;B00;D07;D08 |
19 |
|
9 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D11;D14;D15 |
17 |
|
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D11;D14;D15 |
17 |
|
11 |
7310101 |
Kinh tế |
A00;A01;A09;D01 |
16 |
|
12 |
7340101 |
Quản Trị kinh doanh |
A00;A01;A09;D01 |
17 |
|
13 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;A09;D01 |
17 |
|
14 |
7340301 |
Kế Toán |
A00;A01;A09;D01 |
17 |
|
15 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00;B00;D07;D08 |
16 |
|
16 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00;B00;D07;D08 |
16 |
|
17 |
7640101 |
Thú y |
A00;B00;D07;D08 |
17 |
|
18 |
7810101 |
Du lịch |
C00;C20;D01;D15 |
17 |
|
19 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00;C20;D01;D15 |
17 |
|
20 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;B00;D01 |
16 |
|
21 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
A00;A01;B00;D01 |
16 |
|
22 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;B00;D01 |
16 |
2. Xét điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;C00;C19;D01 |
26.45 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
2 |
7310101 |
Sư phạm Toán học |
A00;A01;D01;D84 |
26 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
3 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00;C19;D14;C20 |
25 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
4 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01;D11;D14;D15 |
25.5 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
5 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00;M01;M07;M09 |
32 |
Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
6 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00;T02;T05;T07 |
26 |
Học lực lớp 12 đạt Khá |
7 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00;N01 |
26 |
Học lực lớp 12 đạt Khá |
8 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00;B00;D07;D08 |
20 |
Học lực lớp 12 đạt Khá |
9 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D11;D14;D15 |
18 |
|
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D11;D14;D15 |
18 |
|
11 |
7310101 |
Kinh tế |
A00;A01;A09;D01 |
18 |
|
12 |
7340101 |
Quản Trị kinh doanh |
A00;A01;A09;D01 |
18 |
|
13 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;A09;D01 |
18 |
|
14 |
7340301 |
Kế Toán |
A00;A01;A09;D01 |
18 |
|
15 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00;B00;D07;D08 |
18 |
|
16 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00;B00;D07;D08 |
18 |
|
17 |
7640101 |
Thú y |
A00;B00;D07;D08 |
18 |
|
18 |
7810101 |
Du lịch |
C00;C20;D01;D15 |
18 |
|
19 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00;C20;D01;D15 |
18 |
|
20 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;B00;D01 |
18 |
|
21 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
A00;A01;B00;D01 |
18 |
|
22 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;B00;D01 |
18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D11;D14;D15 |
19 |
|
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D11;D14;D15 |
19 |
|
3 |
7760101 |
Công tác Xã hội |
C00;C20;D01;D15 |
17 |
|
4 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00;C20;D01;D15 |
17 |
|
5 |
7810101 |
Du lịch |
C00;C20;D01;D15 |
17 |
|
6 |
7310101 |
Kinh tế |
A00;A01;A09;D01 |
17 |
|
7 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00;B00;D07;D08 |
19 |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;A09;D01 |
17 |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;A09;D01 |
17 |
|
10 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00;A01;A09;D01 |
17 |
|
11 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00;A01;A02;A10 |
24 |
|
12 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00;A01;D01;D84 |
24 |
|
13 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
V00;V01;V02;V03 |
32 |
Năng khiếu nhân 2 |
14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00;N01 |
32 |
Năng khiếu nhân 2 |
15 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00;T02;T05;T07 |
32 |
Năng khiếu nhân 2 |
16 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00;M07;M01;M09 |
32 |
Năng khiếu nhân 2 |
17 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;C00;C19;D01 |
26 |
|
18 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
A00;A01;B00;D01 |
16 |
|
19 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;B00;D01 |
16 |
|
20 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;B00;D01 |
16 |
|
21 |
7640101 |
Thú y |
A00;B00;D07;D08 |
17 |
|
22 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00;B00;D07;D08 |
17 |
|
23 |
7620110 |
Khoa học Cây trồng |
A00;B00;D07;D08 |
17 |
|
24 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00;B00;C02;D07 |
24 |
|
25 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02;B00;B03;D08 |
24 |
|
26 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ Văn |
C00;C19;D14;C20 |
25.75 |
|
27 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00;C03;C19;D14 |
25.75 |
|
28 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00;C04;C20;D15 |
20 |
|
29 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01;D15;D14;D11 |
24.75 |
E. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7340301 |
Kế Toán |
A00;A01;B00;D01 |
15 |
|
2 |
7340101 |
Quản Trị kinh doanh |
A00;A01;B00;D01 |
15 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;B00;D01 |
15 |
|
4 |
7810101 |
Du lịch |
C00;C20;D01;D15 |
15 |
|
5 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00;C20;D01;D15 |
15 |
|
6 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00;C20;D01;D15 |
15 |
|
7 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D11;D14;D15 |
15 |
|
8 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D11;D14;D15 |
15 |
|
9 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;B00;D01 |
15 |
|
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;B00;D01 |
15 |
|
11 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00;B00;D07;D08 |
15 |
|
12 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00;B00;D07;D08 |
15 |
|
13 |
7640101 |
Thú y |
A00;B00;D07;D08 |
15 |
|
14 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00;C00;C19;D01 |
18.5 |
|
15 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00;A01;B00;D07 |
18.5 |
|
16 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01;D11;D14;D15 |
18.5 |
|
17 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00;C19;D14;D15 |
18.5 |
|
18 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00;M05;M07;M10 |
25 |
|
19 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00;T02;T05;T07 |
23.5 |
|
20 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00;N01 |
23.5 |
|
21 |
7140212 |
Sư phạm Mỹ thuật |
V00;V01;V02;V03 |
23.5 |
Học phí
A.Học phí Đại học Hùng Vương năm 2024 - 2025
Đang cập nhật..........
B.Học phí Đại học Hùng Vương năm 2023 - 2024
Dự kiến học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm học 2023 – 2024 là bao nhiêu? Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, mức học phí mà sinh viên phải đóng ~ 14.500.000 VNĐ/HK1. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT
C. Học phí Đại học Hùng Vương năm 2022 - 2023
Dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2022 của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh sẽ tăng 10 % so với năm 2021. Tương ứng tăng từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng / học kỳ hoặc tăng lên 900.000 đồng đến 950.000 đồng / tín chỉ.
D. Học phí Đại học Hùng Vương năm 2021 - 2022
Theo chương trình giảng dạy của trường Đại học Hùng Vương, mức học phí của năm 2021 là : 800.000 vnđ trên một tín chỉ. Mức học phí của tín chỉ sẽ không tăng trong suốt 4 năm học. Tương đương mức học phí trong một năm giao động từ 25.000.000 vnđ đến 27.000.000 vnđ cho mỗi sinh viên.
Sinh viên có ba học kỳ để ĐK học trong một năm là hai học kỳ chính và một học kỳ hè. Nhưng mức lao lý ĐK tín chỉ trong học kỳ chính không dưới 14 tín chỉ và ko quá 6 tín chỉ trong học kỳ hè.
Bên cạnh đó, trường còn có những khoảng chừng thu như sau :
Nội dung
|
Số tiền (vnđ)
|
Học phí tạm thu hk1 năm 2021 ( tương tự 15 tín chỉ )
|
12.000.000
|
Lệ phí nhập học
|
748.000
|
Bảo hiểm y tế ( từ 01/10/2021 – 31/12/2021 )
|
705.000
|
Bảo hiểm tai nạn thương tâm ( từ 01/10/2021 – 31/12/2021 )
|
37.000
|
Đồng phục thể dục
|
260.000
|
Miễn giảm 50% học phí
|
6.000.000
|
Tổng thu
|
7.750.000
|
Chương trình đào tạo
Các ngành đào tạo Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Hùng Vương:
Phương án tuyển sinh
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2022 cao nhất 26.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2021 cao nhất 32 điểm
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương 3 năm gần đây
Học phí 3 năm gần nhất
Học phí Đại học Hùng Vương năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Hùng Vương năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Hùng Vương năm 2022 - 2023 mới nhất
Ngành/Chương trình đào tạo
Các Ngành đào tạo Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất