Học phí Đại học Hùng Vương năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Hùng Vương năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Hùng Vương năm 2024 - 2025 mới nhất
Đang cập nhật......
B. Học phí Đại học Hùng Vương năm 2023 - 2024
Dự kiến học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm học 2023 – 2024 là bao nhiêu? Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, mức học phí mà sinh viên phải đóng ~ 14.500.000 VNĐ/HK1. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT
C. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 28.13 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D84 | 26.5 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D14; C20 | 28.44 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D11; D14; D15 | 26.6 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 33.47 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 34 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu |
7 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 33 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D45; D15 | 21 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15 | 19 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
17 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D01 | 18 | |
18 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 18 | |
20 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; D15 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 27.6 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D84 | 28.65 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D14; C20 | 28.2 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D11; D14; D15 | 28 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 32 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 32 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu |
7 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 30 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D45; D15 | 21 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15 | 21 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A09; D01 | 20 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 20 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 20 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 20 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D01 | 20 | |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; A10; D01 | 20 | |
17 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; D01; D01 | 20 | |
18 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 20 | |
20 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; D15 | 20 |