Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán lớp 4 Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) sách Cánh diều. Bài viết gồm 20 bài tập trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 4.
Bài tập Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Hàng nào sau đây không thuộc lớp đơn vị?
A. Hàng nghìn
B. Hàng trăm
C. Hàng chục
D. Hàng đơn vị
Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm.
Vậy hàng không thuộc lớp đơn vị trong các đáp án đã cho là hàng nghìn.
Chữ số trong số thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
D. Hàng nghìn, lớp nghìn
Chữ số trong số nằm ở hàng chục nghìn nên chữ số thuộc lớp nghìn.
Vậy chữ số thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số có các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là ; ;
Số có chữ số thuộc hàng trăm nghìn, chữ số thuộc hàng chục nghìn, chữ số thuộc hàng nghìn, chữ số thuộc hàng trăm, chữ số thuộc hàng chục, chữ số thuộc hàng đơn vị.
Mà lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
Do đó, các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là: .
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số gồm trăm nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị viết là
Số gồm trăm nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị viết là .
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là
Điền số thích hợp vào ô trống:
Ghi giá trị của chữ số trong mỗi số ở bảng sau: (theo mẫu)
Các số thích hợp điền vào các ô trống từ trái sang phải lần lượt là ;
Chữ số trong số nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là .
Chữ số trong số nằm ở hàng chục nên có giá trị là
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là
Viết số thành tổng theo mẫu:
A.
B.
C.
D.
Số gồm trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Do đó .
Số "Hai mươi triệu" được viết là:
A.
B.
C.
D.
Số trăm triệu có bao nhiêu chữ số ?
A. chữ số
B. chữ số
C. chữ số
D. chữ số
Số trăm triệu được viết là .
Số có chữ số .
Vậy số trăm triệu có chữ số .
Số được đọc là:
A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm.
B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm.
C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm.
D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm.
Số đọc là bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm.
Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm triệu
B. Hàng trăm nghìn
C. Hàng chục triệu
D. Hàng trăm
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là:
Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là .
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là
Chữ số trong số thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Lớp nghìn và có giá trị
B. Lớp chục triệu và có giá trị
C. Lớp chục triệu và có giá trị
D. Lớp triệu và có giá trị
Chữ số trong số nằm ở hàng chục triệu nên nó thuộc lớp triệu và có giá trị bằng .
Viết số 35 027 186 thành tổng:
A. 35 027 186 = 300 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1 000 + 700 + 80 + 6
B. 35 027 186 = 3 000 000 + 500 000 + 20 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6
C. 35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6
D. 35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số gồm: triệu, trăm nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị được viết là:
Số gồm: triệu, trăm nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị được viết là
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là
Số “năm tỉ” được viết là:
A.
B.
C.
D.
Ta có: một nghìn triệu gọi là một tỉ, viết là .
Vậy số “năm tỉ” được viết là
Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau theo thứ tự từ trái sang phải:
Số |
52 804 246 |
166 745 983 |
Giá trị của chữ số |
|
|
A. 500 000 ; 5 000
B. 500 000 ; 50 000
C. 50 000 000 ; 5 000
D. 50 000 000 ; 500
Chữ số 5 trong số 52 804 246 nằm ở hàng chục triệu nên có giá trị là 50 000 000.
Chữ số 5 trong số 166 745 983 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 5 000.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 50 000 000 ; 5 000
Xem thêm tài liệu Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài tập Bài 6: Các số có nhiều chữ số
Bài tập Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Bài tập Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
Bài tập Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn