Giải SGK Toán lớp 5 trang 27, 28 Bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | Chân trời sáng tạo

321

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 5 trang 27, 28 Bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật chi tiết sách Toán 5 Tập 2 Chân trời sáng tạo giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 5 trang 27, 28 Bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

Thực hành 1 trang 27 Toán lớp 5 Tập 2: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2 m, chiều rộng 1 m và chiều cao 0,8 m.

Bài giải

Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:

…....?..........

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

…....?..........

Diện tích hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:

…....?..........

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

…....?..........

Đáp số: Diện tích xung quanh: .?.

Diện tích toàn phần: .?.

Lời giải:

Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:

(2 + 1) × 2 = 6 (cm)

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

6 × 0,8 = 4,8 (cm2)

Diện tích hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:

2 × 1 × 2 = 4 (cm2)

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

4 + 4,8 = 8,8 (cm2)

Đáp số: Diện tích xung quanh: 4,8 cm2

Diện tích toàn phần: 8,8 cm2

Giải Toán lớp 5 trang 28 Tập 2

Thực hành 2 trang 28 Toán lớp 5 Tập 2Số?

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (trang 26 Tập 2) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (trang 26 Tập 2) | Giải Toán lớp 5

Luyện tập 1 trang 28 Toán lớp 5 Tập 2Bạn An dán giấy màu ở bốn mặt ngoài, xung quanh một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 18 cm và chiều cao 10 cm. Tính diện tích phần giấy màu bạn An dã dán.

Lời giải:

Chu vi đáy của hộp dạng hình hộp chữ nhật là:

(20 + 18) × 2 = 76 (cm)

Diện tích phần giấy màu bạn An dã dán là:

76 × 10 = 760 (cm2)

Đáp số: 760 cm2

Luyện tập 2 trang 28 Toán lớp 5 Tập 2Người ta sơn tất cả các mặt của một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 dm, chiều rộng 0,7 dm và chiều cao 10 cm. Tính diện tích phần gỗ được sơn.

Lời giải:

Đổi 10 cm = 1 dm

Chu vi đáy của khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật là:

(1,2 + 0,7) × 2 = 3,8 (dm)

Diện tích xung quanh của khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật là:

3,8 × 1 = 2,6 (dm2)

Diện tích hai đáy của khối gỗ là:

1,2 × 0,7 × 2 = 1,68 (dm2)

Diện tích phần gỗ được sơn là:

1,68 + 2,6 = 4,28 (dm2)

Đáp số: 4,28 dm2

Luyện tập 3 trang 28 Toán lớp 5 Tập 2Chọn ý trả lời đúng

a) Hình H dưới đây được tạo bởi ba hình hộp chữ nhật bằng nhau, mỗi hình có chiều dài 6 cm, chiều rộng 2 cm và chiều cao 3 cm. Diện tích xung quanh của hình H là:

A. 48 cm2

B. 120 cm2

C. 144 cm2

D. 192 cm2

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (trang 26 Tập 2) | Giải Toán lớp 5

b) Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m, chiều rộng 0,5 m và chiều cao 8 dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Diện tích quét sơn là:

A. 3,2 m2

B. 3,95 m2

C. 4,7 m2

D. 32,75 m2

Lời giải:

a) Đáp án đúng là: B

Giải thích:

Chiều dài của hình H là: 6 + 6 + 6 = 18 (cm)

Chu vi đáy hình H là:

(18 + 2) × 2 = 40 (cm)

Diện tích xung quanh của hình H là:

40 × 3 = 120 (cm2)

Đáp số: 120 (cm2)

b) Đáp án đúng là: A

Giải thích

Đổi 8 dm = 0,8 m

Chu vi đáy cái thùng là:

(1,5 + 0,5) × 2 = 4 (m)

Diện tích xung quanh của cái thùng là:

4 × 0,8 = 3,2 (m2)

Diện tích một đáy của cái thùng là:

1,5 × 0,5 = 0,75 (m2)

Diện tích quét sơn là:

3,2 + 0,75 = 3,95 (m2)

Đáp số: 3,95 (m2)

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 64. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương

Bài 65. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

Bài 66. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương

Bài 67. Hình trụ

Bài 68. Em làm được những gì?

Bài 69. Thể tích của một hình

Đánh giá

0

0 đánh giá