Với Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 6: Artificial intelligence bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 12.
Ngữ pháp Tiếng anh 12 Unit 6: Artificial intelligence
Active and passive causatives
(Thể sai khiến chủ động và bị động)
- Thể sai khiến chủ động được sử dụng khi chủ ngữ nhờ tân ngữ làm việc gì đó. Nghĩa của nó lúc này là “nhờ ai làm việc gì”.
have + tân ngữ chỉ người + động từ nguyên thể
get + tân ngữ chỉ người + to - động từ nguyên thể
Ví dụ:
+ The AI expert had his assistant activate the new robot.
(Chuyên gia trí tuệ nhân tạo nhờ trợ lý kích hoạt người máy mới.)
+ I will get more people to join the technology club.
(Tôi sẽ nhờ thêm nhiều người tham gia câu lạc bộ công nghệ.)
- Thể sai khiến bị động được sử dụng khi sự vật được thực hiện cho chủ ngữ bởi người khác. Nghĩa của câu lúc này là “nhờ việc gì đó được làm”.
have/ get + tân ngữ chỉ vật + quá khứ phân từ (Ved/V3)
Ví dụ: The AI expert had/ got the new robot activated.
(Chuyên gia trí tuệ nhân tạo nhờ người máy mới được kích hoạt.)
Từ vựng Tiếng anh 12 Unit 6: Artificial intelligence
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
activate (v) |
/ˈæktɪveɪt/ |
kích hoạt, khởi động |
advanced (adj) |
/ədˈvɑːnst/ |
tiên tiến, trình độ cao |
analyse (v) |
/ˈænəlaɪz/ |
phân tích |
application (n) |
/ˌæplɪˈkeɪʃn/ |
sự ứng dụng, sự áp dụng |
artificial intelligence (AI) (n) |
/ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˈtelɪdʒəns/ (/ˌeɪ ˈaɪ/) |
trí thông minh nhân tạo |
capable (adj) |
/ˈkeɪpəbl/ |
có khả năng |
chatbot (n) |
/ˈtʃætbɒt/ |
hộp trò chuyện |
data (n) |
/ˈdeɪtə/ |
dữ liệu |
digital (adj) |
/ˈdɪdʒɪtl/ |
thuộc kĩ thuật số |
evolution (n) |
/ˌiːvəˈluːʃn/ |
sự tiến hoá, sự phát triển |
facial recognition (n) |
/ˌfeɪʃl rekəɡˈnɪʃn/ |
khả năng nhận diện khuôn mặt |
function (n) |
/ˈfʌŋkʃn/ |
chức năng, nhiệm vụ |
hands-on (adj) |
/ˌhændz ˈɒn/ |
thực tiễn, trực tiếp |
human-like (adj) |
/ˈhjuːmən laɪk/ |
giống con người |
interact (v) |
/ˌɪntərˈækt/ |
tương tác |
personalised (adj) |
/ˈpɜːsənəlaɪzd/ |
được cá nhân hoá |
platform (n) |
/ˈplætfɔːm/ |
nền tảng (công nghệ) |
portfolio (n) |
/pɔːtˈfəʊliəʊ/ |
hồ sơ |
programme (v) |
/ˈprəʊɡræm/ |
lập trình |
robotic (adj) |
/rəʊˈbɒtɪk/ |
thuộc rô bốt |
upgrade (v) |
/ˌʌpˈɡreɪd/ |
nâng cấp |
virtual reality (n) |
/ˌvɜːtʃuəl riˈæləti/ |
thực tế ảo |
voice command (np) |
/vɔɪs kəˈmɑːnd/ |
ra lệnh bằng giọng nói |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 12 Global Success hay, chi tiết khác:
Ngữ pháp Unit 5: The world of work
Ngữ pháp Unit 6: Artificial intelligence
Ngữ pháp Unit 7: The world of mass media
Ngữ pháp Unit 8: Wildlife conservation
Ngữ pháp Unit 10: Lifelong learning