Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 6: Artificial intelligence - Global Success

541

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 6: Artificial intelligence bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 12.

Ngữ pháp Tiếng anh 12 Unit 6: Artificial intelligence

Active and passive causatives

(Thể sai khiến chủ động và bị động)

- Thể sai khiến chủ động được sử dụng khi chủ ngữ nhờ tân ngữ làm việc gì đó. Nghĩa của nó lúc này là “nhờ ai làm việc gì”.

have + tân ngữ chỉ người + động từ nguyên thể

get + tân ngữ chỉ người + to - động từ nguyên thể

Ví dụ:

+ The AI expert had his assistant activate the new robot.

(Chuyên gia trí tuệ nhân tạo nhờ trợ lý kích hoạt người máy mới.)

+ I will get more people to join the technology club.

(Tôi sẽ nhờ thêm nhiều người tham gia câu lạc bộ công nghệ.)

- Thể sai khiến bị động được sử dụng khi sự vật được thực hiện cho chủ ngữ bởi người khác. Nghĩa của câu lúc này là “nhờ việc gì đó được làm”.

have/ get + tân ngữ chỉ vật + quá khứ phân từ (Ved/V3)

Ví dụ: The AI expert had/ got the new robot activated.

(Chuyên gia trí tuệ nhân tạo nhờ người máy mới được kích hoạt.)

Từ vựng Tiếng anh 12 Unit 6: Artificial intelligence

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

activate (v)

/ˈæktɪveɪt/

kích hoạt, khởi động

advanced (adj)

/ədˈvɑːnst/

tiên tiến, trình độ cao

analyse (v)

/ˈænəlaɪz/

phân tích

application (n)

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

sự ứng dụng, sự áp dụng

artificial intelligence (AI) (n)

/ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˈtelɪdʒəns/ (/ˌeɪ ˈaɪ/)

trí thông minh nhân tạo

capable (adj)

/ˈkeɪpəbl/

có khả năng

chatbot (n)

/ˈtʃætbɒt/

hộp trò chuyện

data (n)

/ˈdeɪtə/

dữ liệu

digital (adj)

/ˈdɪdʒɪtl/

thuộc kĩ thuật số

evolution (n)

/ˌiːvəˈluːʃn/

sự tiến hoá, sự phát triển

facial recognition (n)

/ˌfeɪʃl rekəɡˈnɪʃn/

khả năng nhận diện khuôn mặt

function (n)

/ˈfʌŋkʃn/

chức năng, nhiệm vụ

hands-on (adj)

/ˌhændz ˈɒn/

thực tiễn, trực tiếp

human-like (adj)

/ˈhjuːmən laɪk/

giống con người

interact (v)

/ˌɪntərˈækt/

tương tác

personalised (adj)

/ˈpɜːsənəlaɪzd/

được cá nhân hoá

platform (n)

/ˈplætfɔːm/

nền tảng (công nghệ)

portfolio (n)

/pɔːtˈfəʊliəʊ/

hồ sơ

programme (v)

/ˈprəʊɡræm/

lập trình

robotic (adj)

/rəʊˈbɒtɪk/

thuộc rô bốt

upgrade (v)

/ˌʌpˈɡreɪd/

nâng cấp

virtual reality (n)

/ˌvɜːtʃuəl riˈæləti/

thực tế ảo

voice command (np)

/vɔɪs kəˈmɑːnd/

ra lệnh bằng giọng nói

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 12 Global Success hay, chi tiết khác:

Ngữ pháp Unit 5: The world of work

Ngữ pháp Unit 6: Artificial intelligence

Ngữ pháp Unit 7: The world of mass media

Ngữ pháp Unit 8: Wildlife conservation

Ngữ pháp Unit 9: Career paths

Ngữ pháp Unit 10: Lifelong learning

Đánh giá

0

0 đánh giá