Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 9: Career paths - Global Success

460

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 9: Career paths bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 12.

Ngữ pháp Tiếng anh 12 Unit 9: Career paths

Three-word phrasal verbs

(Cụm động từ có 3 từ)

- Bên cạnh những cụm động từ có 2 từ, có những cụm động từ có 3 từ thường bao gồm 1 động từ, một trạng từ và một giới từ.

- Một số cụm động từ gồm 3 từ có thể có nghĩa rõ ràng chúng ta có thể đoán từ các thành phần của nó.

Ví dụ:

+ walk away from (đi ra khỏi ai/ cái gì), climb out through (leo/ trèo qua cái gì)

+ The driver walked away from the burning car.

(Người lái xe bỏ chạy khỏi chiếc xe đang cháy.)

+ The thief climbed out through the window.

(Tên trộm trèo qua cửa sổ.)

- Nhiều cụm từ có gồm 3 từ có nghĩa như thành ngữ khó đoán so với các thành phần riêng lẻ.

+ live up to: đáp ứng mong đợi

+ cut down on: cắt giảm

+ get on with: hòa hợp với

+ put up with: chịu đựng

+ go in for: có sở thích

+ get through to: liên lạc bằng điện thoại

+ look forward to: mong chờ

+ keep up with: bắt kịp/ học tập về những phát triển gần đây

Ví dụ:

+ She gets on with all the members of her team.

(Cô ấy hòa đồng với tất cả các thành viên trong nhóm của mình.)

+ I can’t put up with his bad behaviour any longer.

(Tôi không thể chịu đựng được hành vi xấu của anh ấy nữa.)

- Cụm động từ có 3 từ luôn cần tân ngữ ngay sau giới từ của nó.  

Từ vựng Tiếng anh 12 Unit 9: Career paths

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

automate (v)

/ˈɔːtəmeɪt/

tự động hoá

adapt (v)

/əˈdæpt/

thay đổi cho phù hợp, thích ứng theo, thích nghi

character (n)

/ˈkærəktə/

phẩm chất, đặc điểm tính cách

childminder (n)

/ˈtʃaɪldmaɪndə/

người trông trẻ

cut down on

/ˈkʌt daʊn ɒn/

cắt giảm, giảm bớt

CV (curriculum vitae)

/ˌsiː ˈviː/ (/kəˌrɪkjələm ˈviːtaɪ/)

sơ yếu lí lịch

fascinating (adj)

/ˈfæsɪneɪtɪŋ/

cực kì thú vị và hấp dẫn

in demand

/ɪn dɪˈmɑːnd/

có nhu cầu, được mọi người mong muốn

get on with

/ˈɡet ɒn wɪð/

hoà hợp với, có mối quan hệ tốt với

go in for

/ˈɡəʊ ɪn fɔː/

đam mê, theo đuổi một sở thích

live up to

/ˈlɪv ʌp tə/

làm theo sự mong muốn, kì vọng của ai đó

look down on

/ˈlʊk daʊn ɒn/

coi thường người khác, cho rằng mình hơn người

obsolete (adj)

/ˈɒbsəliːt/

lỗi thời, không còn được sử dụng, không thịnh hành

passion (n)

/ˈpæʃn/

niềm đam mê, say mê

passionate (adj)

/ˈpæʃənət/

có niềm đam mê với/dành cho

position (n)

/pəˈzɪʃn/

vị trí việc làm

pursue (v)

/pəˈsjuː/

theo đuổi

put up with

/ˈpʊt ʌp wɪð/

chịu đựng

soft skills (n)

/ˈsɒft skɪlz/

các kĩ năng mềm

specialty (n)

/ˈspeʃəlti/

chuyên ngành

take into account

/teɪk ɪntə əˈkaʊnt/

cân nhắc, xem xét

tutor (n)

/ˈtjuːtə/

gia sư, giáo viên dạy kèm nhóm học sinh

work experience (n)

/ˈwɜːk ɪkspɪəriəns/

kinh nghiệm làm việc

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 12 Global Success hay, chi tiết khác:

Ngữ pháp Unit 5: The world of work

Ngữ pháp Unit 6: Artificial intelligence

Ngữ pháp Unit 7: The world of mass media

Ngữ pháp Unit 8: Wildlife conservation

Ngữ pháp Unit 9: Career paths

Ngữ pháp Unit 10: Lifelong learning

Đánh giá

0

0 đánh giá