Với Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 8: Wildlife conservation bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 12.
Ngữ pháp Tiếng anh 12 Unit 8: Wildlife conservation
Adverbial clauses of condition and comparison
(Mệnh đề trạng ngữ điều kiện và so sánh)
- Mệnh đề trạng ngữ điều kiện đưa ra kết quả có thể xảy ra của một tình huống hay điều kiện, thật hoặc tưởng tượng. Nó sử dụng các liên từ như if (nếu), provided that (giả sử rằng), until (cho đến khi), hoặc unless (trừ khi).
Ví dụ:
+ What would you buy if you won the lottery?
(Nếu trúng số bạn sẽ mua gì?)
+ We can’t release injured animals into the wild unless they are treated and fully recovered.
(Chúng ta không thể thả động vật bị thương về tự nhiên trừ khi chúng được điều trị và hồi phục hoàn toàn.)
- Mệnh đề trạng ngữ so sánh miêu tả sự vật gì đó như kĩ năng, kích thước, hoặc số lượng với những vật khác nhau như thế nào. Nó sử dụng các liên từ như than (hơn), as…as (như), hoặc as (như là).
Ví dụ:
+ There are more endangered species today than there were 50 years ago.
(Ngày nay có nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng hơn 50 năm trước.)
+ Gibbons are as famous for their beautiful singing as they are for their swigging movements through the trees.
(Vượn nổi tiếng vì giọng hát hay cũng như những động tác chuyền cành qua những tán cây.)
Từ vựng Tiếng anh 12 Unit 8: Wildlife conservation
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
body part (np) |
/ˈbɒdi pɑːt/ |
bộ phận cơ thể |
captivity (n) |
/kæpˈtɪvəti/ |
sự nuôi nhốt |
conservation (n) |
/ˌkɒnsəˈveɪʃn/ |
sự bảo vệ, sự bảo tồn |
conserve (v) |
/kənˈsɜːv/ |
bảo vệ, bảo tồn |
coral (n) |
/ˈkɒrəl/ |
san hô |
critically endangered |
/ˈkrɪtɪkli ɪnˈdeɪndʒəd/ |
bị đe doạ nghiêm trọng |
debris (n) |
/ˈdebriː/ |
mảnh vỡ, mảnh vụn |
degrade (v) |
/dɪˈɡreɪd/ |
xuống cấp |
enclosure (n) |
/ɪnˈkləʊʒə/ |
chuồng thú |
endangered (adj) |
/ɪnˈdeɪndʒəd/ |
bị đe doạ, gặp nguy hiểm |
extinct (adj) |
/ɪkˈstɪŋkt/ |
tuyệt chủng |
forest clearance (np) |
/ˈfɒrɪst ˈklɪərəns/ |
sự chặt, phá rừng |
house (v) |
/haʊs/ |
cung cấp nơi ở |
mammal (n) |
/ˈmæml/ |
động vật có vú |
marine (adj) |
/məˈriːn / |
thuộc về biển |
monitor (v) |
/ˈmɒnɪtə/ |
giám sát |
nursery (n) |
/ˈnɜːsəri/ |
vườn ươm |
poach (v) |
/pəʊtʃ/ |
săn bắn bất hợp pháp |
primate (n) |
/ˈpraɪmeɪt/ |
bộ (họ) linh trưởng |
rare (adj) |
/reə/ |
hiếm, quý hiếm |
release (v) |
/rɪˈliːs/ |
thả |
rescue (v) |
/ˈreskjuː/ |
giải cứu |
sea turtle (n) |
/ˈsiː tɜːtl/ |
rùa biển |
sign language (n) |
/ˈsaɪn læŋɡwɪdʒ/ |
ngôn ngữ kí hiệu |
spawning ground (np) |
/ˈspɔːnɪŋ ˌɡraʊnd/ |
nơi đẻ trứng |
survive (v) |
/səˈvaɪv/ |
tồn tại |
threatened (adj) |
/ˈθretnd/ |
bị đe doạ |
vulnerable (adj) |
/ˈvʌlnərəbl/ |
dễ bị tổn thương |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 12 Global Success hay, chi tiết khác:
Ngữ pháp Unit 5: The world of work
Ngữ pháp Unit 6: Artificial intelligence
Ngữ pháp Unit 7: The world of mass media
Ngữ pháp Unit 8: Wildlife conservation
Ngữ pháp Unit 10: Lifelong learning