Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 8: Wildlife conservation - Global Success

428

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 8: Wildlife conservation bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 12.

Ngữ pháp Tiếng anh 12 Unit 8: Wildlife conservation

Adverbial clauses of condition and comparison

(Mệnh đề trạng ngữ điều kiện và so sánh)

- Mệnh đề trạng ngữ điều kiện đưa ra kết quả có thể xảy ra của một tình huống hay điều kiện, thật hoặc tưởng tượng. Nó sử dụng các liên từ như if (nếu)provided that (giả sử rằng)until (cho đến khi), hoặc unless (trừ khi).

Ví dụ:

+ What would you buy if you won the lottery?

(Nếu trúng số bạn sẽ mua gì?)

+ We can’t release injured animals into the wild unless they are treated and fully recovered.

(Chúng ta không thể thả động vật bị thương về tự nhiên trừ khi chúng được điều trị và hồi phục hoàn toàn.)

- Mệnh đề trạng ngữ so sánh miêu tả sự vật gì đó như kĩ năng, kích thước, hoặc số lượng với những vật khác nhau như thế nào. Nó sử dụng các liên từ như than (hơn)as…as (như), hoặc as (như là).

Ví dụ:

+ There are more endangered species today than there were 50 years ago.

(Ngày nay có nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng hơn 50 năm trước.)

+ Gibbons are as famous for their beautiful singing as they are for their swigging movements through the trees.

(Vượn nổi tiếng vì giọng hát hay cũng như những động tác chuyền cành qua những tán cây.)

Từ vựng Tiếng anh 12 Unit 8: Wildlife conservation

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

body part (np)

/ˈbɒdi pɑːt/

bộ phận cơ thể

captivity (n)

/kæpˈtɪvəti/

sự nuôi nhốt

conservation (n)

/ˌkɒnsəˈveɪʃn/

sự bảo vệ, sự bảo tồn

conserve (v)

/kənˈsɜːv/

bảo vệ, bảo tồn

coral (n)

/ˈkɒrəl/

san hô

critically endangered

/ˈkrɪtɪkli ɪnˈdeɪndʒəd/

bị đe doạ nghiêm trọng

debris (n)

/ˈdebriː/

mảnh vỡ, mảnh vụn

degrade (v)

/dɪˈɡreɪd/

xuống cấp

enclosure (n)

/ɪnˈkləʊʒə/

chuồng thú

endangered (adj)

/ɪnˈdeɪndʒəd/

bị đe doạ, gặp nguy hiểm

extinct (adj)

/ɪkˈstɪŋkt/

tuyệt chủng

forest clearance (np)

/ˈfɒrɪst ˈklɪərəns/

sự chặt, phá rừng

house (v)

/haʊs/

cung cấp nơi ở

mammal (n)

/ˈmæml/

động vật có vú

marine (adj)

/məˈriːn /

thuộc về biển

monitor (v)

/ˈmɒnɪtə/

giám sát

nursery (n)

/ˈnɜːsəri/

vườn ươm

poach (v)

/pəʊtʃ/

săn bắn bất hợp pháp

primate (n)

/ˈpraɪmeɪt/

bộ (họ) linh trưởng

rare (adj)

/reə/

hiếm, quý hiếm

release (v)

/rɪˈliːs/

thả

rescue (v)

/ˈreskjuː/

giải cứu

sea turtle (n)

/ˈsiː tɜːtl/

rùa biển

sign language (n)

/ˈsaɪn læŋɡwɪdʒ/

ngôn ngữ kí hiệu

spawning ground (np)

/ˈspɔːnɪŋ ˌɡraʊnd/

nơi đẻ trứng

survive (v)

/səˈvaɪv/

tồn tại

threatened (adj)

/ˈθretnd/

bị đe doạ

vulnerable (adj)

/ˈvʌlnərəbl/

dễ bị tổn thương

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 12 Global Success hay, chi tiết khác:

Ngữ pháp Unit 5: The world of work

Ngữ pháp Unit 6: Artificial intelligence

Ngữ pháp Unit 7: The world of mass media

Ngữ pháp Unit 8: Wildlife conservation

Ngữ pháp Unit 9: Career paths

Ngữ pháp Unit 10: Lifelong learning

Đánh giá

0

0 đánh giá