Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 7: The world of mass media - Global Success

636

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 7: The world of mass media bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 12.

Ngữ pháp Tiếng anh 12 Unit 7: The world of mass media

Adverbial clauses of manner and result

(Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức và mệnh đề kết quả)

Một mệnh đề trạng ngữ là một mệnh đề phụ thuộc có chức năng như một trạng ngữ. Có nhiều loại mệnh đề trạng ngữ khác nhau.

- Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức giải thích việc gì được thực hiện như thế nào. Nó sử dụng các liên từ như as (như là)as if (như thể là), và like (giống như).

Ví dụ: He’s acting as if he were my father.

(Anh ấy hành động như thể anh ý là bố tôi.)

Chú ý: Chúng ta sử dụng were với tất cả đại từ sau as if.

- Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả chỉ ra kết quả của một hành động hay một tình huống. Nó thường sử dụng các liên từ như so…that (quá… đến nỗi mà) và such…that (quá…đến nỗi mà).

S + V + so + adj + that + mệnh đề

S + V + such + cụm danh từ + that + mệnh đề

Ví dụ: The weather was so hot that we couldn’t sleep.

= It was such hot weather that we couldn’t sleep.

(Thời tiết quá nóng đến nỗi mà chúng tôi không thể ngủ được.)

Từ vựng Tiếng anh 12 Unit 7: The world of mass media

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

accessible (adj)

/əkˈsesəbl/

có thể tiếp cận được

account for

/əˈkaʊnt fɔː/

chiếm (tỉ lệ)

advert (n)

/ˈædvɜːt/

quảng cáo

as opposed to

/æz əˈpəʊzd tuː/

khác với, đối lập với

audio (adj)

/ˈɔːdiəʊ/

bằng/có âm thanh

bias (n)

/ˈbaɪəs/

thiên kiến, thiên vị

broadcast (n, v)

/ˈbrɔːdkɑːst/

(chương trình) phát sóng

by contrast

/baɪ ˈkɒntrɑːst/

ngược lại

credible (adj)

/ˈkredəbl/

đáng tin cậy

digital billboard (np)

/ˈdɪʤɪtl ˈbɪlbɔːd/

bảng quảng cáo kĩ thuật số

discount (n)

/ˈdɪskaʊnt/

sự hạ giá

distribute (v)

/dɪˈstrɪbjuːt/

phân phát, phân phối

fact-check (v)

/ˈfækt tʃek/

kiểm chứng thông tin

fake news (n)

/ˌfeɪk ˈnjuːz/

tin giả, tin bịa đặt

instant (adj)

/ˈɪnstənt/

nhanh chóng, ngay lập tức

interactive (adj)

/ˌɪntərˈæktɪv/

có thể tương tác được

loudspeaker (n)

/ˌlaʊdˈspiːkə/

loa phát thanh

mass media (n)

/ˌmæs ˈmiːdiə/

phương tiện truyền thông đại chúng

meanwhile (adv)

/ˈmiːnwaɪl/

trong khi đó

place (v)

/pleɪs/

đặt, rao, đăng (tin, quảng cáo)

presence (n)

/ˈprezns/

sức thu hút, sức ảnh hưởng

profit-making (adj)

/ˈprɒfɪt meɪkɪŋ/

tạo lợi nhuận

publicity (n)

/pʌbˈlɪsəti/

sự quan tâm, chú ý của công chúng

reliable (adj)

/rɪˈlaɪəbl/

xác thực

source (n)

/sɔːs/

nguồn tin

spread (v)

/spred/

lan truyền

the press (n)

/ðə pres/

báo chí

update (v)

/ˌʌpˈdeɪt/

cập nhật

viewer (n)

/ˈvjuːə/

người xem

visual (adj)

/ˈvɪʒuəl/

bằng/có hình ảnh

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 12 Global Success hay, chi tiết khác:

Ngữ pháp Unit 5: The world of work

Ngữ pháp Unit 6: Artificial intelligence

Ngữ pháp Unit 7: The world of mass media

Ngữ pháp Unit 8: Wildlife conservation

Ngữ pháp Unit 9: Career paths

Ngữ pháp Unit 10: Lifelong learning

Đánh giá

0

0 đánh giá