Với Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 7: The world of mass media bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 12.
Ngữ pháp Tiếng anh 12 Unit 7: The world of mass media
Adverbial clauses of manner and result
(Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức và mệnh đề kết quả)
Một mệnh đề trạng ngữ là một mệnh đề phụ thuộc có chức năng như một trạng ngữ. Có nhiều loại mệnh đề trạng ngữ khác nhau.
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức giải thích việc gì được thực hiện như thế nào. Nó sử dụng các liên từ như as (như là), as if (như thể là), và like (giống như).
Ví dụ: He’s acting as if he were my father.
(Anh ấy hành động như thể anh ý là bố tôi.)
Chú ý: Chúng ta sử dụng were với tất cả đại từ sau as if.
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả chỉ ra kết quả của một hành động hay một tình huống. Nó thường sử dụng các liên từ như so…that (quá… đến nỗi mà) và such…that (quá…đến nỗi mà).
S + V + so + adj + that + mệnh đề
S + V + such + cụm danh từ + that + mệnh đề
Ví dụ: The weather was so hot that we couldn’t sleep.
= It was such hot weather that we couldn’t sleep.
(Thời tiết quá nóng đến nỗi mà chúng tôi không thể ngủ được.)
Từ vựng Tiếng anh 12 Unit 7: The world of mass media
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
accessible (adj) |
/əkˈsesəbl/ |
có thể tiếp cận được |
account for |
/əˈkaʊnt fɔː/ |
chiếm (tỉ lệ) |
advert (n) |
/ˈædvɜːt/ |
quảng cáo |
as opposed to |
/æz əˈpəʊzd tuː/ |
khác với, đối lập với |
audio (adj) |
/ˈɔːdiəʊ/ |
bằng/có âm thanh |
bias (n) |
/ˈbaɪəs/ |
thiên kiến, thiên vị |
broadcast (n, v) |
/ˈbrɔːdkɑːst/ |
(chương trình) phát sóng |
by contrast |
/baɪ ˈkɒntrɑːst/ |
ngược lại |
credible (adj) |
/ˈkredəbl/ |
đáng tin cậy |
digital billboard (np) |
/ˈdɪʤɪtl ˈbɪlbɔːd/ |
bảng quảng cáo kĩ thuật số |
discount (n) |
/ˈdɪskaʊnt/ |
sự hạ giá |
distribute (v) |
/dɪˈstrɪbjuːt/ |
phân phát, phân phối |
fact-check (v) |
/ˈfækt tʃek/ |
kiểm chứng thông tin |
fake news (n) |
/ˌfeɪk ˈnjuːz/ |
tin giả, tin bịa đặt |
instant (adj) |
/ˈɪnstənt/ |
nhanh chóng, ngay lập tức |
interactive (adj) |
/ˌɪntərˈæktɪv/ |
có thể tương tác được |
loudspeaker (n) |
/ˌlaʊdˈspiːkə/ |
loa phát thanh |
mass media (n) |
/ˌmæs ˈmiːdiə/ |
phương tiện truyền thông đại chúng |
meanwhile (adv) |
/ˈmiːnwaɪl/ |
trong khi đó |
place (v) |
/pleɪs/ |
đặt, rao, đăng (tin, quảng cáo) |
presence (n) |
/ˈprezns/ |
sức thu hút, sức ảnh hưởng |
profit-making (adj) |
/ˈprɒfɪt meɪkɪŋ/ |
tạo lợi nhuận |
publicity (n) |
/pʌbˈlɪsəti/ |
sự quan tâm, chú ý của công chúng |
reliable (adj) |
/rɪˈlaɪəbl/ |
xác thực |
source (n) |
/sɔːs/ |
nguồn tin |
spread (v) |
/spred/ |
lan truyền |
the press (n) |
/ðə pres/ |
báo chí |
update (v) |
/ˌʌpˈdeɪt/ |
cập nhật |
viewer (n) |
/ˈvjuːə/ |
người xem |
visual (adj) |
/ˈvɪʒuəl/ |
bằng/có hình ảnh |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 12 Global Success hay, chi tiết khác:
Ngữ pháp Unit 5: The world of work
Ngữ pháp Unit 6: Artificial intelligence
Ngữ pháp Unit 7: The world of mass media
Ngữ pháp Unit 8: Wildlife conservation
Ngữ pháp Unit 10: Lifelong learning