Học phí Đại học Bạc Liêu năm 2024 - 2025 mới nhất

302

Học phí Đại học Bạc Liêu  năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Bạc Liêu năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Bạc Liêu năm 2024 - 2025 mới nhất

Đơn vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên

Khối ngành

Năm học 2023 – 2024

Năm học 2024 – 2025

Năm học 2025 – 2026

Năm học 2026 – 2027

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành II: Nghệ thuật

1.200

1.350

1.520

1.710

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

1.350

1.520

1.710

1.930

Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y

1.450

1.640

1.850

2.090

Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác

1.850

2.090

2.360

2.660

Khối ngành VI.2: Y dược

2.450

2.760

3.110

3.500

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.200

1.500

1.690

1.910

B. Học phí Đại học Bạc Liêu năm 2023 - 2024 

Đơn vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên

Khối ngành

Năm học 2023 – 2024

Năm học 2024 – 2025

Năm học 2025 – 2026

Năm học 2026 – 2027

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành II: Nghệ thuật

1.200

1.350

1.520

1.710

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

1.350

1.520

1.710

1.930

Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y

1.450

1.640

1.850

2.090

Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác

1.850

2.090

2.360

2.660

Khối ngành VI.2: Y dược

2.450

2.760

3.110

3.500

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.200

1.500

1.690

1.910

C. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Bạc Liêu (DBL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Trường Đại học Bạc Liêu công bố điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024 của Trường Đại học Bạc Liêu, cụ thể như sau:

Đại học Bạc Liêu (DBL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Thang điểm xét tuyển: phương thức xét kết quả học tập cấp THPT và xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo thang điểm 30, phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi ĐGNL theo thang điểm 1200.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D07 18  
2 7340101 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; D01 18  
3 7340301 KẾ TOÁN A00; A01; D01 18  
4 7340201 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; D01 18  
5 7220101 TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM C00; C03; D01 18  
6 7220201 NGÔN NGỮ ANH D01; D09; D14 18  
7 7620301 NUÔI TRỒNG THỦY SẢN A00; B00; D07 18  
8 7620105 CHĂN NUÔI A00; B00; D07 18  
9 7620112 BẢO VỆ THỰC VÂT A00; B00; D07 18  
10 7440301 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG A00; B00; D07 18  
11 7140202 GIÁO DỤC TIỂU HỌC C000; C03; D01 26

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN   600  
2 7340101 QUẢN TRỊ KINH DOANH   600  
3 7340301 KẾ TOÁN   600  
4 7340201 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG   600  
5 7220101 TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM   600  
6 7220201 NGÔN NGỮ ANH   600  
7 7620301 NUÔI TRỒNG THỦY SẢN   600  
8 7620105 CHĂN NUÔI   600  
9 7620112 BẢO VỆ THỰC VÂT   600  
10 7440301 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG   600  
11 7140202 GIÁO DỤC TIỂU HỌC   700
Đánh giá

0

0 đánh giá