Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Bạc Liêu (BLU) dự kiến tuyển sinh khoảng 1000 chỉ tiêu trình độ đại học theo các phương thức xét tuyển:
1. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2024.
– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ).
– Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024.
– Phương thức 4: Xét và thi tuyển cho ngành Giáo dục mầm non.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH QUY ƯỚC |
PHƯƠNG THỨC/ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU
|
||
TỪ HỌC BẠ THPT
|
TỪ KẾT QUẢ THI THPT 2024
|
TỪ KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM NĂM 2024
|
||||
1 |
Công nghệ thông tin: – Công nghệ phần mềm – Công nghệ thông tin – Công nghệ số |
7480201 |
A00, A01, D07 |
A00, A01, D07, D90 |
Điểm thi |
150 |
2 |
Quản trị kinh doanh: – Quản trị kinh doanh – Quản trị du lịch và lữ hành |
7340101 |
A00, A01, D01 |
A00, A01, D01, D90 |
Điểm thi |
90 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
A00, A01, D01, D90 |
Điểm thi |
130 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01 |
A00, A01, D01, D90 |
Điểm thi |
90 |
5 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam: – Văn hóa du lịch – Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
7220101 |
C00, C03, D01 |
C00, C03, D01, D78 |
Điểm thi |
80 |
6 |
Ngôn ngữ Anh: – Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh du lịch |
7220201 |
D01, D09, D14 |
D01, D09, D14, D78 |
Điểm thi |
100 |
7 |
Nuôi trồng thủy sản: – Nuôi tôm công nghệ cao – Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, D07 |
A00, B00, D07, D90 |
Điểm thi |
150 |
8 |
Chăn nuôi: – Chăn nuôi – Chăn nuôi – Thú y |
7620105 |
A00, B00, D07 |
A00, B00, D07, D90 |
Điểm thi |
50 |
9 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, D07 |
A00, B00, D07, D90 |
Điểm thi |
50 |
10 |
Khoa học môi trường: – Khoa học môi trường –Bảo vệ môi trường thủy sản |
7440301 |
A00, B00, D07 |
A00, B00, D07, D90 |
Điểm thi |
50 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dự kiến) |
7810202 |
A00, A01, D01 |
A00, B00, D07, D90 |
Điểm thi |
50 |
12 |
Giáo dục tiểu học (dự kiến) |
7140202 |
C000, C03, D01 |
C00, C03, D01, D78 |
Điểm thi |
101 |
13 |
Giáo dục mầm non |
51140201 |
M00 |
M00 |
|
45 |
3. Thời gian thực hiện
– Phương thức 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.
– Phương thức 2: Từ 06/5 đến 15/7/2024.
– Phương thức 3: Từ 06/5 đến 15/7/2024.
– Phương thức 4: Dự kiến thi Năng khiếu ngày 20/07/2024.
Thông tin hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển năm 2024
– Địa chỉ: Số 178, Võ Thị Sáu, phường 8, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
– Địa chỉ trang thông tin tuyển sinh: tuyensinh.blu.edu.vn
– Email: tuyensinh@blu.edu.vn
– Số điện thoại hỗ trợ giải đáp thắc mắc: 02913 821 107
B. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
5 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; C03; D01; D78 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D78 | 15 | |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
8 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
9 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D90 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 18 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 18 | |
5 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; C03; D01 | 18 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14 | 18 | |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07 | 18 | |
8 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07 | 18 | |
9 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07 | 18 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
5 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 600 | ||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 600 | ||
8 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
9 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 600 | ||
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | 600 |
Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Bạc Liêu
Phương án tuyển sinh
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bạc Liêu năm 2023 mới nhất
Học phí (3 năm gần nhất)