Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023 chính xác nhất

495

Trường Đại học Bạc Liêu chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023 chính xác nhất

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 16  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 16  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D90 16  
5 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; D01; D78 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D78 15  
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D90 15  
8 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D90 15  
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D90 15  
10 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D90 15

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 18  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 18  
5 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; D01 18  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14 18  
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07 18  
8 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07 18  
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07 18  
10 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07 18

 3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   600  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
3 7340301 Kế toán   600  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
5 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam   600  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản   600  
8 7620105 Chăn nuôi   600  
9 7620112 Bảo vệ thực vật   600  
10 7440301 Khoa học môi trường   600

 

 

 
Đánh giá

0

0 đánh giá