Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2024 - 2025 mới nhất

395

Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2024 - 2025

Học phí Trường Đại học Đồng Tháp năm học 2024 – 2025
TT Ngành đào tạo Học phí/ tín chỉ Tổng học phí khoá học toàn khoá (4 năm học)
2024 – 2025 2025 – 2026 2026 – 2027 2027 – 2028
1 Các ngành sư phạm (đối với sinh viên học lại, học cải thiện) 420.000 480.000 560.000 640.000  
2 Quản trị kinh doanh 420.000 480.000 560.000 640.000 63.000.000
3 Tài chính – Ngân hàng
4 Kế toán
5 Quản lý công
6 Luật
7 Kinh doanh quốc tế
8 Tài chính doanh nghiệp
9 Kế toán doanh nghiệp
10 Quản trị marketing
11 Khoa học môi trường 460.000 520.000 600.000 700.000 68.400.000
12 Công nghệ sinh học
13 Nông học 490.000 560.000 650.000 750.000 73.500.000
14 Nuôi trồng thuỷ sản
15 Khoa học máy tính
16 Công nghệ thông tin
17 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
18 Công nghệ thực phẩm
19 Kỹ thuật xây dựng
20 Công tác xã hội 460.000 520.000 600.000 700.000 68.400.000
21 Quản lý văn hoá
22 Việt Nam học
23 Quản lý đất đai
24 Ngôn ngữ Trung Quốc
25 Ngôn ngữ Anh
26 Tâm lý học giáo dục
27 Địa lý học
28 Truyền thông đa phương tiện
29 Quản lý tài nguyên và môi trường
30 Báo chí

B. Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2023 - 2024 

Dựa theo mức học phí những năm trước, dự kiến năm 2023 – 2024, học phí DTHU sẽ tăng 10%: tương đương:

  • Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm): Vẫn miễn học phí
  • Tài nguyên môi trường, Khoa học máy tính, Nông học, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học: 12.826.000 đồng/năm học
  • Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Công tác xã hội, Luật: 10.769.000 đồng/năm học.

C. Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Lưu ý: - Môn năng khiếu do Trường Đại học Đồng Tháp tổ chức thi hoặc xét kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác. - Mã phương thức 402 không sử dụng tổ hợp để xét tuyển, chỉ xét điểm của kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG HCM năm 2024.

2. Xét điểm học bạ và ĐGNL QG HCM

STT Tên ngành Mã ngành Học bạ ĐGNL
Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ đế xét tuyển Điểm trúng tuyển
Điểm môn chính Thứ tự nguyện vọng
1 Giáo dục Mầm non 7140201 M00 26.5 Văn <4 701
M05
C19
C20
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 C01 27.5 Văn <4 701
C03
C04
D01
3 Giáo dục Công dân 7140204 27.96 Văn <4 701
C19
D01
D14
4 Giáo dục Chính trị 7140205 C00 27.8 Văn <4 701
C19
D01
D14
5 Giáo dục Thê chât 7140206 T00 26.5 NK TDTT <4 Không xét
T05
T06
T07
6 Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chuông trình toán tiêng Anh 7140209 A00 29.6 Toán <4 920
A01
A02
A04
7 Sư phạm Tin học 7140210 A00 27.25 Toán <4 701
A01
A02
A04
8 Sư phạm Vật lý 7140211 A00 29.2 <4 850
A01
A02
A04
9 Sư phạm Hóa học 7140212 A00 29.36 Hóa <4 830
B00
D07
A06
10 Sư phạm Sinh học 7140213 A02 28.9 Sinh <4 701
B00
D08
B02
11 Sư phạm Ngừ văn 7140217 C00 28.61 Văn <4 701
C19
D14
D15
12 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00 28.6 Sử <4 701
C19
D14
D09
13 Sư phạm Địa lý 7140219 C00 28.6 Địa <4 701
C04
D10
A07
14 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00 25.65 Hát <4 Không xét
NOI
15 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 H00 23.65 Trang trí <4 Không xét
H07
16 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 28.2 Tiếng Anh <4 780
D14
D15
D13
17 Sư phạm Công nghệ 7140246 A00 27.1 Toán <4 701
A01
A02
A04
18 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00 28 Toán <4 701
A02
B00
19 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7140249 C00 27.85 Sử <4 701
D14
DI5
A07
20 Ngôn ngữ Anh Có 03 chuyên ngành: - Biên-phiên dịch - Tiêng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch 7220201 D01 26.1 Tiếng Anh <4 615
D14
D15
D13
21 Ngôn ngữ Trung Quốc Có 02 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngừ Trung - Anh 7220204 C00 25.9 Văn <4 615
D01
D14
D15
22 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) 7229042 C00 23.8 Văn <4 615
C19
C20
D14
23 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00 25.1 Văn <4 615
C00
C19
D01
24 Địa lý học (Địa lý du lịch) 7310501 A07 23.8 Văn <4 615
C00
D14
D15
25 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) 7310630 coo 25.53 Văn <4 615
C19
C20
D01
26 Quản trị kinh doanh Có 02 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quán trị Marketing 7340101 A00 24.13 Toán <4 615
A01
D01
D10
27 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00 24.5 Toán <4 615
A01
D01
D10
28 Tài chính - Ngân hàng Cỏ 02 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp 7340201 A00 25.52 Toán <4 615
A01
D01
D10
29 Ke toán Có 02 chuyên ngành: - Kế toán - Kế toán doanh nghiệp 7340301 A00 24.3 Toán <4 615
A01
D01
D10
30 Quản lý công 7340403 A00 19 Toán <4 615
A01
C15
D01
31 Luật 7380101 A00 26.37 Toán <4 615
C00
C14
D01
32 Công nghệ sinh học (Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường) 7420201 A00 24.2 Toán <4 615
A02
B00
D08
33 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khóc môi trường) 7440301 A00 19 Toán <4 615
B00
D07
D08
34 Khoa học Máy tính Có 02 chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm; - Mạng máy tính và an ninh 7480101 A00 19 Toán <4 615
A01
A02
A04
35 Công nghệ thông tin 7480201 A00 24.45 Toán <4 615
A01
A02
A04
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00 25.4 Toán <4 615
A01
D01
D10
37 Công nghê thực phấm 7540101 A00 25.85 Toán <4 615
B00
D07
D08
38 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 23.3 Toán <4 615
A01
C01
D01
39 Nông học (Bào vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sàn) 7620109 A00 24.11 Toán <4 615
B00
D07
D08
40 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00 21 Toán <4 615
B00
D07
D08
41 Công tác xã hội 7760101 C00 23.8 Văn <4 615
C19
C20
D14
42 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00 22.45 Toán <4 615
B00
D07
D08
43 Quản lý đất đai 7850103 A00 24.1 Toán <4 615
A01
B00
D07
44 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 51140201 M00 26.37 Văn <4 615
M05
C19
C20

 

Đánh giá

0

0 đánh giá