Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.8 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp

Video giới thiệu trường Đại học Đồng Tháp

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đồng Tháp
  • Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
  • Mã trường: SPD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Hợp tác quốc tế Hệ tại chức
  • Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
  • SĐT: (0277) 3881518
  • Email: dhdt@dthu.edu.vn
  • Website: https://www.dthu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dongthapuni

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Đồng Tháp năm 2024 mới nhất

1. Thông tin chung

1.1. Chỉ tiêu tuyển sinh: Trường Đại học Đồng Tháp (ĐHĐT) tuyển sinh 5.000 chỉ tiêu. Với hơn 40 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy, 01 ngành cao đẳng Giáo dục mầm non theo 04 phương thức xét tuyển độc lập:

- 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

- 200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

- 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

- 402: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG TP.HCM

1.2. Đối tượng và vùng tuyển sinh: Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào Trường ĐHĐT theo 04 phương thức tuyển sinh trên.

1.3. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: đối với mã phương thức 200, 301, 402; Riêng đối với mã phương thức 100 hình thức và thời gian đăng ký hồ sơ xét tuyển sẽ được thông tin sau khi có hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đợt 1: 01/4/2024 đến 25/6/2024 (dự kiến công bố kết quả 01/7/2024);

- Đợt 2: 02/7/2024 đến 10/8/2024 (dự kiến công bố kết quả 15/8/2024);

- Đợt 3 trở lên: thông báo sau nếu còn chỉ tiêu và thời gian tuyển sinh theo quy định.

1.4. Hình thức đăng ký và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: đối với mã phương thức 200, 301, 402. Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến hoặc tra cứu kết quả trúng tuyển qua website: https://xettuyen.dthu.edu.vn/ và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển về Trường.

1.5. Tổ chức thi năng khiếu: các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non đối với tổ hợp môn M00, M05 (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh phải có điểm môn Năng khiếu để tạo thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh phải đăng ký và tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác phù hợp (thí sinh phải xin giấy xác nhận điểm của trường tổ chức thi gửi cho Trường ĐHĐT xét trong thời gian quy định), có kết quả từ 6,0 trở lên (xem mục 5). Trường ĐHĐT tổ chức thi Năng khiếu 02 đợt (Đợt 1: ngày 30/6/2024; Đợt 2: ngày 28/7/2024).

2. Các ngành xét tuyển Đại học, xét tuyển Cao đẳng

Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Lưu ý:

- Môn năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức.

- Tổ hợp môn A04, A06, B02 không xét tuyển theo mã phương thức 100.

- Tổ hợp môn C15, D90 không xét tuyển theo mã phương thức 200;

- Mã phương thức 402 không sử dụng tổ hợp để xét tuyển, chỉ xét điểm của kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG HCM năm 2024.

- 23 ngành có “” đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình. Riêng ngành Sư phạm Toán học đã được Chứng nhận 5 sao xếp hạng đối sánh chất lượng giáo dục đại học UPM cho Chương trình đào tạo.

- Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành.

- Thứ tự ưu tiên các mã phương thức: (1) 100; (2) 200; (3) 301; (4) 402.

3. Các phương thức tuyển sinh năm 2024

3.1. Mã phương thức 100: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

- Xét tuyển dựa vào điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp xét tuyển (3 môn thi) ứng với ngành do thí sinh đăng ký.

- Các ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển thí sinh có thể tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác phù hợp (thí sinh phải xin giấy xác nhận điểm của trường tổ chức thi gửi cho Trường ĐHĐT xét trong thời gian quy định) để làm điều kiện tham gia xét tuyển và có kết quả từ 6,0 trở lên. Trường ĐHĐT tổ chức thi Năng khiếu 02 đợt (Đợt 1: ngày 30/6/2024; Đợt 2: ngày 28/7/2024):

+ Ngành Giáo dục Mầm non (CĐ hoặc ĐH): đối với tổ hợp môn M00, M05 ngoài 02 môn thị văn hóa (Toán và Văn, Văn và Sử), thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu GDMN.

+ Ngành Giáo dục Thể chất: ngoài 02 môn thi văn hóa (Toán và Sinh; Toán và Địa; Văn và GDCD; Văn và Địa), thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT.

+Ngành Sư phạm Âm nhạc: ngoài 01 môn thi văn hóa (Toán hoặc Văn), thí sinh phải đăng ký dự thi 02 môn Năng khiếu (Hát và Thẩm âm-Tiết tấu).

+Ngành Sư phạm Mỹ thuật: ngoài 01 môn thi văn hóa (Toán hoặc Văn), thí sinh phải đăng ký dự thi 02 môn Năng khiếu (Trang trí và Hình họa).

- Không sử dụng điểm bảo lưu Kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2023 về trước.

- Không sử dụng điểm miễn môn ngoại ngữ.

- Không nhân hệ số môn thi.

- Không quy định xếp loại học lực lớp 12 của học bạ THPT (kể cả các ngành đào tạo giáo viên).

3.1.1. Ngành xét tuyển: tất cả 43 ngành đào tạo trình độ đại học, 01 ngành đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

3.1.2. Chỉ tiêu tuyển sinh:

- Xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên tuyển 45% chỉ tiêu ngành.

- Xét tuyển các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên tuyển 45% chỉ tiêu ngành.

3.1.3. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024,

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT.

+ Riêng đối với các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non đối với tổ hợp môn M00, M05 (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh phải có điểm môn Năng khiếu để tạo thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh phải đăng ký và tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác phù hợp (thí sinh phải xin giấy xác nhận điểm của trường tổ chức thi gửi cho Trường ĐHĐT xét trong thời gian quy định), có kết quả từ 6,0 trở lên.

- Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: đạt từ ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do Trường ĐHĐT xác định; Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học năm 2024 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi đạt ngưỡng đầu vào từ 15 điểm trở lên; không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10),

3.1.4. Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi (thang điểm 10) của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Điều 7, Thông tư 08/2022/TT- BGDĐT) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển có giá trị từ điểm sàn xét tuyển trở lên, xem như hồ sơ đủ điều kiện xét tuyển.

- Điểm sàn xét tuyển các ngành đào tạo, trừ các ngành có tổ hợp chứa môn năng khiếu ĐXT=(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).

- Điểm sàn xét tuyển các ngành đào tạo có tổ hợp chứa môn năng khiếu

+ Ngành Giáo dục Mầm non (cao đẳng, đại học):

ĐXT = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2) + điểm ưu tiên (KV + đối tượng) x 2/3

(ĐXT=TO+VA+UT*2/3: M00; EXT=VA+SU+UT*2/3: M05)

+Ngành Giáo dục Thể chất:

ĐXT=(Điểm môn 1 +Điểm môn 2)+ điểm ưu tiên (KV + đối tượng) x 2/3

(ĐXT=VA+GD+UT*2/3 theo tổ hợp T05; ĐXT=TO+DI+UT*2/3 theo tổ hợp T06;

ĐXT=TO+SI+UT*2/3 theo tổ hợp T00; ĐXT=VA+DI+UT*2/3 theo tổ hợp T07)

+ Ngành Sư phạm Âm nhạc:

ĐXT=Điểm môn 1 + điểm ưu tiên (KV + đối tượng) x 1/3

(ĐXT=VA+UT/3 theo tổ hợp N00; ĐXT=TO+UT/3 theo tổ hợp N01)

+Ngành Sư phạm Mỹ thuật:

ĐXT=Điểm môn 1 + điểm ưu tiên (KV + đối tượng) x 1/3

(ĐXT=VA+UT/3 theo tổ hợp H00; ĐXT=TO+UT/3 theo tổ hợp H07)

3.1.5. Nguyên tắc xét tuyển:

- Thí sinh được đăng ký không giới hạn số nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 01 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

- Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và gọi là điểm chuẩn trúng tuyển của ngành.

- Đối với những ngành có chuyên ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học theo ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành theo học.

- Việc sử dụng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng để xét tuyển đảm bảo thống nhất, đồng bộ với quy định về điểm ưu tiên được quy định tại Điều 7 của Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT. Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định tại khoản 1, 2 Điều 7 của Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT.

- Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức nào thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở phương thức còn nguồn tuyển.

3.1.6. Lệ phí đăng ký: 20.000 đồng/nguyện vọng (theo quy định của Bộ GDĐT)

Thí sinh chuyển khoản cho Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông là trường đầu mối, chủ trì trong việc thu và điều phối lệ phí xét tuyển vào các cơ sở đào tạo đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển tại các địa phương từ thành phố Đà Nẵng trở vào miền Nam, trên cơ sở phần mềm điều phối lệ phí đăng ký chung do trường chịu trách nhiệm xây dựng, quản lý và vận hành nhằm cung cấp số liệu và chuyển lệ phí đăng ký xét tuyển đảm bảo quyền lợi của các bên liên quan.

3.1.7. Hồ sơ và thời gian ĐKXT Đợt 1:

Trường Đại học Đồng Tháp có ký hiệu là SPD, thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NVXT không giới hạn số lần theo hình thức trực tuyến tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://xacthuc.dichvucong.gov.vn. Các mốc thời gian cụ thể sẽ được thông tin sau khi có hướng dẫn của Bộ GDĐT.

3.2. Mã phương thức 200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

- Xét tuyển dựa vào:

(1) Điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký.

(2) Điểm Trung bình cả năm lớp 12.

- Riêng đối với các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non đối với tổ hợp môn M00, M05 (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu để tạo thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh phải tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác phù hợp (thí sinh phải xin giấy xác nhận điểm của trường tổ chức thi gửi cho Trường ĐHĐT xét trong thời gian quy định) và có kết quả từ 6,0 trở lên. Trường ĐHĐT tổ chức thi Năng khiếu vào 02 đợt (Đợt 1: ngày 30/6/2024; Đợt 2: ngày 28/7/2024).

3.2.1. Ngành xét tuyển: tất cả 43 ngành đào tạo trình độ đại học, 01 ngành đào tạo trình độ cao đẳng Giáo dục mầm no.

3.2.2. Chỉ tiêu tuyển sinh:

- Xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên tuyển 45% chỉ tiêu ngành.

- Xét tuyển các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên tuyển 45% chỉ tiêu ngành.

3.2.3. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

+ Có kết quả học bạ lớp 12 (giáo dục chính quy);

+ Xét tuyển trình độ ĐH sử dụng kết quả học tập cấp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, trừ các trường hợp quy định sau:

• Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối

với các ngành Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật; ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng;

• Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế, thí sinh ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật có điểm thi năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển vào các ngành phù hợp không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.

• Ngoài ra, các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non đối với tổ hợp môn M00, M05 (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh phải có điểm môn Năng khiếu để tạo thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh phải tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác phù hợp (thí sinh phải xin giấy xác nhận điểm của trường tổ chức thi gửi cho Trường ĐHĐT xét trong thời gian quy định) và có kết quả từ 6,0 trở lên.

- Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: Điểm tổ hợp các môn xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT đạt từ 18,0 trở lên hoặc điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên.

3.2.4. Điểm xét tuyển: Trung bình cả năm lớp 12 (thang điểm 10) hoặc Trung bình lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Điều 7, Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Thí sinh sử dụng điểm lớn nhất trong 02 loại kết quả trên để đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số môn thi.

Ví dụ: Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Sư phạm Công nghệ, có Trung bình cả năm lớp 12 là 8,2 và có Trung bình lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp khối A00 (Toán=8,5; Lý=8,6; Hóa=8,7) có tổng điểm trung bình là 8,6 lớn nhất trong các tổ hợp xét tuyển của ngành Sư phạm Công nghệ. Thí sinh sử dụng điểm lớn nhất trong 02 loại kết quả trên là 8,6 để đăng ký xét tuyển.

- Các ngành đào tạo, trừ các ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển

+ Đối với dùng điểm Trung bình lớp 12 của 3 môn:

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2+Điểm môn 3) + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).

+ Đối với dùng điểm Trung bình cả năm lớp 12:

Điểm xét tuyển = (Điểm Trung bình cả năm lớp 12 x 3) + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).

- Các ngành đào tạo có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển

+ Đối với dùng điểm Trung bình lớp 12 của 3 môn:

• Ngành Giáo dục Mầm non, ngành Giáo dục Thể chất:

Điểm xét tuyển =Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm NK + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).

• Ngành Sư phạm Âm nhạc, ngành Sư phạm Mỹ thuật:

Điểm xét tuyển=Điểm môn 1 + Điểm NK1+Điểm NK2 + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).

+ Đối với dùng điểm Trung bình cả năm lớp 12:

• Ngành Giáo dục Mầm non, ngành Giáo dục Thể chất:

Điểm xét tuyển=(Điểm Trung bình cả năm lớp 12 x 2)+Điểm NK + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).

• Ngành Sư phạm Âm nhạc, ngành Sư phạm Mỹ thuật:

Điểm xét tuyển = Điểm Trung bình cả năm lớp 12 + Điểm NK1+ Điểm NK2 + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).

3.2.5. Nguyên tắc xét tuyển:

- Thí sinh được đăng ký tối đa 04 nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 01 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên. Xét theo điểm từ cao xuống thấp.

- Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và gọi là Điểm chuẩn trúng tuyển của ngành.

- Tiêu chí phụ để xét tuyển, trúng tuyển:

+ Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn trúng tuyển, vì vậy nếu thí sinh có tổng điểm lớn hơn điểm chuẩn trúng tuyển thì không cần quan tâm đến tiêu chí phụ.

+ Có 2 tiêu chí phụ, sẽ ưu tiên lần lượt theo thứ tự: điểm môn chính cao hơn rồi mới xét đến thứ tự nguyện vọng.

- Đối với những ngành có chuyên ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học theo ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành theo học.

- Việc sử dụng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng để xét tuyển đảm bảo thống nhất, đồng bộ với quy định về điểm ưu tiên được quy định tại Điều 7 của Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT. Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định tại khoản 1, 2 Điều 7 của Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT.

- Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh cho mã phương thức nào thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở mã phương thức còn nguồn tuyển.

3.2.6. Lệ phí tuyển sinh:

- Phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng

- Phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/ngành (Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành có tổ hợp chứa môn năng khiếu, đồng nghĩa với việc thí sinh đã đăng ký dự thi năng khiếu. Các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non đối với tổ hợp môn M00, M05 (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa))

- Thí sinh có thể nộp phí xét tuyển bằng 02 hình thức:

+ Nộp phí xét tuyển trực tiếp tại Trường Đại học Đồng Tháp

+ Thanh toán phí xét tuyển/thi tuyển qua hệ thống https://xettuyen.dthu.edu.vn/

3.2.7. Hồ sơ, thời gian, hình thức đăng ký và nhận hồ sơ ĐKXT:

- Hồ sơ ĐKXT gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển;

+ Bản photocopy 2 mặt Căn cước công dân hoặc Mã định danh cá nhân trên 1 mặt giấy A4;

+Bản photocopy công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận điểm học bạ của trường THPT;

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

+ 01 bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước).

- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: (Hết thời gian xét tuyển mỗi đợt, Nhà trường sẽ công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển. Đồng thời sẽ công bố chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển đợt tiếp theo của các ngành còn xét tuyển)

+ Đợt 1: 01/4/2024 đến 25/6/2024 (dự kiến công bố kết quả 01/7/2024);

+ Đợt 2: 02/7/2024 đến 10/8/2024 (dự kiến công bố kết quả 15/8/2024);

+ Đợt 3 trở lên: thông báo sau nếu còn chỉ tiêu và thời gian tuyển sinh theo quy định.

- Hình thức đăng ký và nhận hồ sơ ĐKXT:

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua website: https://xettuyen.dthu.edu.vn/ và nộp hồ sơ xét tuyển ĐKXT về Trường:

+ Nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Trường Đại học Đồng Tháp.

+ Hoặc gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Bảo đảm chất lượng, Trường Đại học Đồng Tháp; 783, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp; điện thoại 02773882258.

3.3. Mã phương thức 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

3.3.1. Ngành xét tuyển: tất cả 43 ngành đào tạo trình độ đại học, 01 ngành đào tạo trình độ cao đẳng Giáo dục mầm non.

3.3.2. Chỉ tiêu tuyển sinh: tính trong chỉ tiêu mã phương thức 100.

3.3.3. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Nếu thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả các môn thi văn hóa không có môn nào có kết quả từ 1,0 (thang điểm 10) điểm trở xuống;

- Các đối tượng được đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy được quy định tại Điều 8 của Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

3.3.4. Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/nguyện vọng

Thí sinh có thể nộp phí xét tuyển bằng 02 hình thức:

- Nộp phí xét tuyển trực tiếp tại Trường Đại học Đồng Tháp

- Thanh toán phí xét tuyển/thi tuyển qua hệ thống https://xettuyen.dthu.edu.vn/

3.3.5. Hồ sơ, thời gian, hình thức đăng ký và nhận hồ sơ ĐKXT:

- Hồ sơ ĐKXT gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu 3);

+ Bản photocopy 2 mặt CMND/CCCD trên 1 mặt giấy A4;

+ Giấy chứng nhận ưu tiên hoặc giấy xác nhận thành tích (nếu có);

+ Bản photocopy công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận điểm học bạ của trường THPT;

+ 01 bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước).

- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: (Hết thời gian xét tuyển mỗi đợt, Nhà trường sẽ công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển. Đồng thời sẽ công bố chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển đợt tiếp theo của các ngành còn xét tuyển)

+ Đợt 1: 01/4/2024 đến 25/6/2024 (dự kiến công bố kết quả 01/7/2024);

+ Đợt 2: 02/7/2024 đến 10/8/2024 (dự kiến công bố kết quả 15/8/2024);

+ Đợt 3 trở lên: thông báo sau nếu còn chỉ tiêu và thời gian tuyển sinh theo quy định.

- Hình thức đăng ký và nhận hồ sơ ĐKXT:

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua website: https://xettuyen.dthu.edu.vn/ và nộp hồ sơ xét tuyển ĐKXT về Trường:

+ Nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Trường Đại học Đồng Tháp.

+ Hoặc gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Bảo đảm chất lượng, Trường Đại học Đồng Tháp; 783, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp; điện thoại 02773882258.

3.4. Mã phương thức 402: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG TP.HCM

3.4.1. Ngành xét tuyển: tất cả 41 ngành đào tạo trình độ đại học, 01 ngành đào tạo trình độ cao đẳng.

3.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh: 10% chỉ tiêu ngành.

3.4.3. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

+ Có kết quả học bạ lớp 12 (giáo dục chính quy);

+ Xét tuyển các ngành ĐH, người dự tuyển có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu từ 600 trở lên (theo thang điểm 1200)

3.4.4. Điểm xét tuyển: kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG TP.HCM; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Điều 7 của Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Điểm xét tuyển = Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG TP.HCM + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).

Điểm ưu tiên giữa các khu vực và đối tượng được quy đổi như sau: khu vực 3 cộng 0 điểm; khu vực 2 cộng 10 điểm; khu vực 2 nông thôn cộng 20 điểm; khu vực 1 cộng 30 điểm. Thi sinh thuộc nhóm ưu tiên 1 (đối tượng 01, 02, 03, 04) được cộng 80 điểm; thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2 (đối tượng 05, 06, 07) được cộng 40 điểm.

3.4.5. Nguyên tắc xét tuyển:

- Thí sinh được đăng ký tối đa 04 nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 01 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên. Xét theo điểm từ cao xuống thấp.

- Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và gọi là Điểm chuẩn trúng tuyển của ngành.

- Tiêu chí phụ để xét tuyển, trúng tuyển:

+ Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn trúng tuyển, vì vậy nếu thí sinh có tổng điểm lớn hơn điểm chuẩn trúng tuyển thì không cần quan tâm đến tiêu chí phụ.

+ Có 2 tiêu chí phụ, sẽ ưu tiên lần lượt theo thứ tự: điểm môn chính cao hơn rồi mới xét đến thứ tự nguyện vọng.

- Đối với những ngành có chuyên ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học theo ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành theo học.

- Việc sử dụng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng để xét tuyển đảm bảo thống nhất, đồng bộ với quy định về điểm ưu tiên được quy định tại Điều 7 của Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT.

- Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh cho mã phương thức nào thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở mã phương thức còn nguồn tuyển.

3.4.6. Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/nguyện vọng

Thí sinh có thể nộp phí xét tuyển bằng 02 hình thức:

- Nộp phí xét tuyển trực tiếp tại Trường Đại học Đồng Tháp

- Thanh toán phí xét tuyển/thi tuyển qua hệ thống https://xettuyen.dthu.edu.vn/

3.4.7. Hồ sơ, thời gian, hình thức đăng ký và nhận hồ sơ ĐKXT:

- Hồ sơ ĐKXT gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu 4);

+ Bản photocopy 2 mặt CMND/CCCD trên 1 mặt giấy A4;

+ Bản photocopy Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP.HCM;

+ Bản photocopy công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận điểm học bạ của trường THPT (nếu xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên);

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

+ 01 bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước).

- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: (Hết thời gian xét tuyển mỗi đợt, Nhà trường sẽ công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển. Đồng thời sẽ công bố chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển đợt tiếp theo của các ngành còn xét tuyển)

+ Đợt 1: 01/4/2024 đến 25/6/2024 (dự kiến công bố kết quả 01/7/2024);

+ Đợt 2: 02/7/2024 đến 10/8/2024 (dự kiến công bố kết quả 15/8/2024);

+ Đợt 3 trở lên: thông báo sau nếu còn chỉ tiêu và thời gian tuyển sinh theo quy định.

- Hình thức đăng ký và nhận hồ sơ ĐKXT:

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua website: https://xettuyen.dthu.edu.vn/ và nộp hồ sơ xét tuyển ĐKXT về Trường:

+ Nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Trường Đại học Đồng Tháp.

+ Hoặc gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Bảo đảm chất lượng, Trường Đại học Đồng Tháp; 783, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp; điện thoại 02773882258.

4. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của Trường

- Mã trường tuyển sinh: SPD.

- Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp môn thi trong cùng 01 ngành là bằng nhau.

- Trường ĐHĐT không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ. Không sử dụng điểm thi THPT quốc gia năm 2023 trở về trước để xét tuyển.

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng thí sinh cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển (NVXT) theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo,

+ Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân (Phụ lục) và kê khai thông tin trên phiếu;

+ Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận (theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú) để nhận thông tin tài khoản, mật khẩu phục vụ công tác tuyển sinh.

- Hết thời gian xét tuyển mỗi đợt của từng phương thức, Nhà trường sẽ công bố điểm chuẩn trúng tuyển của ngành và danh sách trúng tuyển. Đồng thời sẽ công bố chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển đợt tiếp theo của các ngành còn xét.

- Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức nào thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở phương thức còn nguồn tuyển.

- Riêng đối với các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật ngoài các môn văn hóa (dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2024 hoặc kết quả học tập THPT), thí sinh phải đăng ký dự thi các môn Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức để lấy điểm xét tuyển.

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Lưu ý: - Môn năng khiếu do Trường Đại học Đồng Tháp tổ chức thi hoặc xét kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác. - Mã phương thức 402 không sử dụng tổ hợp để xét tuyển, chỉ xét điểm của kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG HCM năm 2024.

2. Xét điểm học bạ và ĐGNL QG HCM

STT Tên ngành Mã ngành Học bạ ĐGNL
Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ đế xét tuyển Điểm trúng tuyển
Điểm môn chính Thứ tự nguyện vọng
1 Giáo dục Mầm non 7140201 M00 26.5 Văn <4 701
M05
C19
C20
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 C01 27.5 Văn <4 701
C03
C04
D01
3 Giáo dục Công dân 7140204 27.96 Văn <4 701
C19
D01
D14
4 Giáo dục Chính trị 7140205 C00 27.8 Văn <4 701
C19
D01
D14
5 Giáo dục Thê chât 7140206 T00 26.5 NK TDTT <4 Không xét
T05
T06
T07
6 Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chuông trình toán tiêng Anh 7140209 A00 29.6 Toán <4 920
A01
A02
A04
7 Sư phạm Tin học 7140210 A00 27.25 Toán <4 701
A01
A02
A04
8 Sư phạm Vật lý 7140211 A00 29.2 <4 850
A01
A02
A04
9 Sư phạm Hóa học 7140212 A00 29.36 Hóa <4 830
B00
D07
A06
10 Sư phạm Sinh học 7140213 A02 28.9 Sinh <4 701
B00
D08
B02
11 Sư phạm Ngừ văn 7140217 C00 28.61 Văn <4 701
C19
D14
D15
12 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00 28.6 Sử <4 701
C19
D14
D09
13 Sư phạm Địa lý 7140219 C00 28.6 Địa <4 701
C04
D10
A07
14 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00 25.65 Hát <4 Không xét
NOI
15 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 H00 23.65 Trang trí <4 Không xét
H07
16 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 28.2 Tiếng Anh <4 780
D14
D15
D13
17 Sư phạm Công nghệ 7140246 A00 27.1 Toán <4 701
A01
A02
A04
18 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00 28 Toán <4 701
A02
B00
19 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7140249 C00 27.85 Sử <4 701
D14
DI5
A07
20 Ngôn ngữ Anh Có 03 chuyên ngành: - Biên-phiên dịch - Tiêng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch 7220201 D01 26.1 Tiếng Anh <4 615
D14
D15
D13
21 Ngôn ngữ Trung Quốc Có 02 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngừ Trung - Anh 7220204 C00 25.9 Văn <4 615
D01
D14
D15
22 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) 7229042 C00 23.8 Văn <4 615
C19
C20
D14
23 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00 25.1 Văn <4 615
C00
C19
D01
24 Địa lý học (Địa lý du lịch) 7310501 A07 23.8 Văn <4 615
C00
D14
D15
25 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) 7310630 coo 25.53 Văn <4 615
C19
C20
D01
26 Quản trị kinh doanh Có 02 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quán trị Marketing 7340101 A00 24.13 Toán <4 615
A01
D01
D10
27 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00 24.5 Toán <4 615
A01
D01
D10
28 Tài chính - Ngân hàng Cỏ 02 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp 7340201 A00 25.52 Toán <4 615
A01
D01
D10
29 Ke toán Có 02 chuyên ngành: - Kế toán - Kế toán doanh nghiệp 7340301 A00 24.3 Toán <4 615
A01
D01
D10
30 Quản lý công 7340403 A00 19 Toán <4 615
A01
C15
D01
31 Luật 7380101 A00 26.37 Toán <4 615
C00
C14
D01
32 Công nghệ sinh học (Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường) 7420201 A00 24.2 Toán <4 615
A02
B00
D08
33 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khóc môi trường) 7440301 A00 19 Toán <4 615
B00
D07
D08
34 Khoa học Máy tính Có 02 chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm; - Mạng máy tính và an ninh 7480101 A00 19 Toán <4 615
A01
A02
A04
35 Công nghệ thông tin 7480201 A00 24.45 Toán <4 615
A01
A02
A04
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00 25.4 Toán <4 615
A01
D01
D10
37 Công nghê thực phấm 7540101 A00 25.85 Toán <4 615
B00
D07
D08
38 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 23.3 Toán <4 615
A01
C01
D01
39 Nông học (Bào vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sàn) 7620109 A00 24.11 Toán <4 615
B00
D07
D08
40 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00 21 Toán <4 615
B00
D07
D08
41 Công tác xã hội 7760101 C00 23.8 Văn <4 615
C19
C20
D14
42 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00 22.45 Toán <4 615
B00
D07
D08
43 Quản lý đất đai 7850103 A00 24.1 Toán <4 615
A01
B00
D07
44 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 51140201 M00 26.37 Văn <4 615
M05
C19
C20

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00;M05;M07;M11 19  
2 7140202 Giáo dục tiểu học C01;C03;C04;D01 19  
3 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19;D01;D14 24.25  
4 7140206 Giáo dục thể chất T00;T05;T06;T07 18  
5 7140209 Sư phạm toán học A00;A01;A02;A04 23.1  
6 7140210 Sư phạm tin học A00;A01;A02;A04 19  
7 7140211 Sư phạm vật lý A00;A01;A02;A04 22.85  
8 7140212 Sư phạm hoá học A00;B00;D07;A06 23.95  
9 7140213 Sư phạm sinh học A02;B00;D08;B02 21.85  
10 7140217 Sư phạm ngữ văn C00;C19;D14;D15 21  
11 7140218 Sư phạm lịch sử C00;C19;D14;D09 26  
12 7140219 Sư phạm địa lý C00;C04;D10;A07 25  
13 7140221 Sư phạm âm nhạc N00;N01 18  
14 7140222 Sư phạm mỹ thuật H00;H07 18  
15 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15;D13 19  
16 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;A02;A04 19  
17 7140207 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;A02;B00 19  
18 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00;D14;D15;A07 23.25  
19 7220201 Ngôn ngữ anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch D01;D14;D15;D13 16  
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 16  
21 7229042 Quản lý văn hoá C00;C19;C20;D14 15  
22 7310630 Việt Nam học C00;C19;C20;D01 15  
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 15.5  
24 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D10 15  
25 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D10 15.5  
26 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;D08 15  
27 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;A04 15  
28 7620109 Nông học A00;B00;D07;D08 15  
29 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00;B00;D07;D08 15  
30 7760101 Công tác xã hội C00;C19;C20;D14 15  
31 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 15  
32 51140201 Giáo dục mầm non M00;M05;M07;M11 17 Cao đẳng

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00;M05;M07;M11 19  
2 7140202 Giáo dục tiểu học C01;C03;C04;D01 22  
3 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19;D01;D14 19  
4 7140206 Giáo dục thể chất T00;T05;T06;T07 23  
5 7140209 Sư phạm toán học A00;A01;A02;A04 24  
6 7140210 Sư phạm tin học A00;A01;A02;A04 19  
7 7140211 Sư phạm vật lý A00;A01;A02;A04 22  
8 7140212 Sư phạm hoá học A00;B00;D07;A06 23  
9 7140213 Sư phạm sinh học A02;B00;D08;B02 19  
10 7140217 Sư phạm ngữ văn C00;C19;D14;D15 23  
11 7140218 Sư phạm lịch sử C00;C19;D14;D09 19  
12 7140219 Sư phạm địa lý C00;C04;D10;A07 19  
13 7140221 Sư phạm âm nhạc N00;N01 19  
14 7140222 Sư phạm mỹ thuật H00;H07 19  
15 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15;D13 24  
16 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;A02;A04 19  
17 7310630 Việt Nam học C00;C19;C20;D01 16  
18 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D13 17  
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 23  
20 7229042 Quản lý văn hoá C00;C19;C20;D14 15  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 19  
22 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D10 18  
23 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D10 19  
24 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;D08 15  
25 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;A04 15  
26 7620109 Nông học A00;B00;D07;D08 15  
27 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00;B00;D07;D08 15  
28 7760101 Công tác xã hội C00;C19;C20;D14 15  
29 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 15  
30 51140201 Giáo dục mầm non M00;M05;M07;M11 17 Cao đẳng

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00,M05,M07,M11 18.5 Môn chính NK GDMN
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01,C03,C04,D01 20  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D14 18.5  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T05;T06;T07 17.5 Môn chính NK TDTT
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;A04 18.5  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;A02;A04 18.5  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;A04 18.5  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;A06 18.5  
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;D08;B02 18.5  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00,C19,D14,D15 18.5  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00,C19,D14,D09 18.5  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00,C04,D10,A07 18.5  
13 7140221 Sư phạm âm nhạc N00,N01 17.5 Môn chính Hát
14 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00,H07 17.5 Môn chính Hình họa
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01,D14,D15,D13 18.5 Môn chính: Tiếng Anh
16 7140246 Sư phạm Công nghệ A00,A01,A02,A04 18.5  
17 7310630 Việt Nam học C00,C19,C20,D01 15  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch D01,D14,D15,D13 15 Môn chính: Tiếng Anh
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00,D01,D14,D15 20.5  
20 7229042 Quản lý văn hóa C00,C19,C20,D14 15  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00,A01,D01,D10 15  
22 7340201 Tài chính- Ngân hàng A00,A01,D01,D10 15  
23 7340301 Kế toán A00,A01,D01,D10 16  
24 7440301 Khoa học môi trường A00,B00,D07,D08 15  
25 7480101 Khoa học Máy tính A00,A01,A02,A04 15  
26 7620109 Nông học A00,B00,D07,D08 15  
27 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00,B00,D07,D08 15  
28 7760101 Công tác xã hội C00,C19,C20,D14 15  
29 7850103 Quản lý đất đai A00,A01,B00,D07 15  
30 51140201 Giáo dục Mầm non M00,M05,M07,M11 16.5 Cao đẳng

Học phí

A. Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2024 - 2025

Học phí Trường Đại học Đồng Tháp năm học 2024 – 2025
TT Ngành đào tạo Học phí/ tín chỉ Tổng học phí khoá học toàn khoá (4 năm học)
2024 – 2025 2025 – 2026 2026 – 2027 2027 – 2028
1 Các ngành sư phạm (đối với sinh viên học lại, học cải thiện) 420.000 480.000 560.000 640.000  
2 Quản trị kinh doanh 420.000 480.000 560.000 640.000 63.000.000
3 Tài chính – Ngân hàng
4 Kế toán
5 Quản lý công
6 Luật
7 Kinh doanh quốc tế
8 Tài chính doanh nghiệp
9 Kế toán doanh nghiệp
10 Quản trị marketing
11 Khoa học môi trường 460.000 520.000 600.000 700.000 68.400.000
12 Công nghệ sinh học
13 Nông học 490.000 560.000 650.000 750.000 73.500.000
14 Nuôi trồng thuỷ sản
15 Khoa học máy tính
16 Công nghệ thông tin
17 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
18 Công nghệ thực phẩm
19 Kỹ thuật xây dựng
20 Công tác xã hội 460.000 520.000 600.000 700.000 68.400.000
21 Quản lý văn hoá
22 Việt Nam học
23 Quản lý đất đai
24 Ngôn ngữ Trung Quốc
25 Ngôn ngữ Anh
26 Tâm lý học giáo dục
27 Địa lý học
28 Truyền thông đa phương tiện
29 Quản lý tài nguyên và môi trường
30 Báo chí

B. Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2023 - 2024

Dựa theo mức học phí những năm trước, dự kiến năm 2023 – 2024, học phí DTHU sẽ tăng 10%: tương đương:

  • Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm): Vẫn miễn học phí
  • Tài nguyên môi trường, Khoa học máy tính, Nông học, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học: 12.826.000 đồng/năm học
  • Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Công tác xã hội, Luật: 10.769.000 đồng/năm học.

C. Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2022 - 2023

Học phí DTHU năm 2022 - 2023 như sau:

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm): Miễn học phí

Tài nguyên môi trường, Khoa học máy tính, Nông học, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học: 11.660.000 đồng/năm học

Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Công tác xã hội, Luật: 9.790.000 đồng/năm học.

D. Học phí Đại học Đồng Tháp 2021 - 2022

Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2021 - 2022 như sau:

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm): Miễn học phí

Tài nguyên môi trường, Khoa học máy tính, Nông học, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học: 10.600.000 đồng/năm học

Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Công tác xã hội, Luật: 8.900.000 đồng/năm học.

Chương trình đào tạo

 Các ngành đào tạo Đại học Đồng Tháp năm 2024

Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Đồng Tháp năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá