Học phí Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2024 - 2025 mới nhất
Đang cập nhật......
B. Học phí Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2023 - 2024
Dựa trên mức tăng học phí theo từng năm của trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh. Đơn giá học phí năm 2022 tăng 10% so với đơn giá học phí của năm 2021. Tương đương đơn giá cho mỗi tín chỉ sẽ dao động từ 300.000 VNĐ đến 320.000 VNĐ.
C. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế, Kinh tế-Luật) | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing, Quản trị kinh doanh du lịch) | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; C14 | 18 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Thuế, Ngân hàng, Thẩm định giá) | A00; A01; D01; C14 | 18 | |
5 | 7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) | A00; A01; D01; C03 | 18 | |
6 | 7340302 | Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) | A00; A01; D01; C03 | 18 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; C01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế, Kinh tế-Luật) | Q00 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing, Quản trị kinh doanh du lịch) | Q00 | 15 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) | Q00 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Thuế, Ngân hàng, Thẩm định giá) | Q00 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) | Q00 | 15 | |
6 | 7340302 | Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) | Q00 | 15 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) | Q00 | 15 |
Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tài chính quản trị kinh doanh năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tài chính quản trị kinh doanh năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn học bạ Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh năm 2022 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn học bạ Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh năm 2021 cao nhất 18 điểm
Điểm chuẩn Đại học Tài Chính - Quản Trị Kinh Doanh 3 năm gần đây
Học phí Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh năm 2024 mới nhất