Học phí Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2024 - 2025 mới nhất

81

Học phí Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2024 - 2025 mới nhất

Đang cập nhật......

B. Học phí Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2023 - 2024 

Dựa trên mức tăng học phí theo từng năm của trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh. Đơn giá học phí năm 2022 tăng 10% so với đơn giá học phí của năm 2021. Tương đương đơn giá cho mỗi tín chỉ sẽ dao động từ 300.000 VNĐ đến 320.000 VNĐ.

C. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế, Kinh tế-Luật) A00; A01; D01; C04 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing, Quản trị kinh doanh du lịch) A00; A01; D01; C04 18  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; C14 18  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Thuế, Ngân hàng, Thẩm định giá) A00; A01; D01; C14 18  
5 7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) A00; A01; D01; C03 18  
6 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) A00; A01; D01; C03 18  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) A00; A01; D01; C01 18

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế, Kinh tế-Luật) Q00 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing, Quản trị kinh doanh du lịch) Q00 15  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) Q00 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Thuế, Ngân hàng, Thẩm định giá) Q00 15  
5 7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) Q00 15  
6 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) Q00 15  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) Q00 15
Đánh giá

0

0 đánh giá