Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều Tuần 5 có lời giải chi tiết. Tài liệu giống như đề kiểm tra cuối tuần, gồm có các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp các em ôn luyện củng cố kiến thức đã học trong tuần qua.
Chỉ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều cả năm bản word có lời giải chi tiết
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều Tuần 5
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Có bao nhiêu câu đúng trong các câu sau?
Một hỗn số gồm hai phần là phần nguyên và phần thập phân.
Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn 1.
Một số thập phân gồm hai phần là phần nguyên và phần thập phân.
Các phân số thập phân có mẫu số là 0, 10, 100, 1 000, ...
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Số nào dưới đây là hỗn số?
A. \(\frac{6}{5}\)
B. \(8\frac{4}{7}\)
C. 2,8
D. \(3\frac{6}{5}\)
Câu 3. Phân số thập phân thích hợp để điền vào vị trí C trên tia số sau là:
A. \(\frac{{13}}{{50}}\)
B. \(\frac{{23}}{{100}}\)
C. \(\frac{{26}}{{100}}\)
D. \(\frac{{25}}{{100}}\)
Câu 4. Chiếc bút màu dài:
A. 0,5 dm
B. 4 dm
C. 5 dm
D. 0,4 dm
Câu 5. Quan sát bức tranh và cho biết cân nặng của con mèo là:
A. Hai phẩy bảy mươi lăm ki-lô-gam
B. Hai phẩy bảy mươi năm ki-lô-gam
C. Hai phẩy năm mươi tư ki-lô-gam
D. Hai phẩy lăm mươi tư ki-lô-gam
Câu 6. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trống sau là:
255 ml = \(\frac{{255}}{{1000}}\)l = ......... l
A. 0,255
B. 0,51
C. 0,525
D. 0,15
Câu 7. Từ bốn thẻ lập được bao nhiêu số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần phập phân gồm hai chữ số.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 8. Chọn đáp án sai.
Cô Ánh có 12 túi kẹo, mỗi túi có 10 viên kẹo. Cô chia đều số kẹo đó cho 10 bạn. Vậy mỗi bạn nhận được:
A. \(1\frac{2}{{10}}\) túi kẹo
B. 12 viên kẹo
C. \(\frac{{12}}{{10}}\) túi kẹo
D. \(\frac{{12}}{{10}}\) viên kẹo
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Hoàn thành bảng sau.
|
Hỗn số chỉ phần tô màu trong hình vẽ |
|||
Hình vẽ |
Phần nguyên |
Phần phân số |
Viết |
Đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 2. Chuyển các hỗn số sau thành phân số (theo mẫu)
Mẫu: \(2\frac{3}{5} = \frac{{2 \times 5 + 3}}{5} = \frac{{13}}{5}\)
a) \(5\frac{4}{7}\)
b) \(8\frac{1}{6}\)
c) \(2\frac{7}{{10}}\)
d) \(3\frac{{18}}{{100}}\)
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 3. Chọn phân số thập phân thích hợp với các đọc phân số thập phân đó.
Hai mươi tám phần một trăm |
|
\(\frac{{632}}{{1000}}\) |
Bảy phần mười |
|
\(\frac{{28}}{{100}}\) |
Sáu trăm ba mươi hai phần một nghìn |
|
\(\frac{{263}}{{1000}}\) |
Hai trăm sáu mươi ba phần một nghìn |
|
\(\frac{7}{{10}}\) |
Bài 4. Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân.
a) \(\frac{3}{5},\frac{{15}}{{20}},\frac{9}{8}\)
b) \(\frac{{18}}{{60}},\frac{{51}}{{300}},\frac{{36}}{{75}}\)
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 5.
a) Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.
b) Chỉ ra phần nguyên và phần phần thập phân của các số thập phân ở câu a.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân.
\(\frac{2}{{10}}\), \(\frac{9}{{10}}\), \(\frac{6}{{100}}\), \(\frac{{38}}{{100}}\), \(\frac{{43}}{{1000}}\)
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 7. Chuyển các số thập phân sau thành phân số thập phân.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Xem thêm các tài liệu Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9