Đọc các số đo diện tích sau: 438 km2; 1/500 km2; 17,5 km2; 45,71 km2

83

Với giải Bài 1 trang 56 Toán lớp 5 Cánh diều chi tiết trong Bài 22: Ki-lô-mét vuông giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 5. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 5 Bài 22: Ki-lô-mét vuông

Giải Toán lớp 5 trang 56 Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích sau:

438 km21500 km2; 17,5 km2; 45,71 km2.

b) Viết các số đo diện tích sau:

– Mười nghìn chín trăm ba mươi ki-lô-mét vuông,

– Mười lăm phẩy hai mươi sáu ki-lô-mét vuông,

– Chín trăm bốn mươi mốt phẩy bảy ki-lô-mét vuông.

Lời giải:

a) 438 km2: Bốn trăm ba mươi tám ki-lô-mét vuông.

1500 km2: Một phần năm trăm ki-lô-mét vuông.

17,5 km2: Mười bảy phẩy năm ki-lô-mét vuông.

45,71 km2: Bốn mươi lăm phẩy bảy mươi mốt ki-lô-mét vuông.

b)

– Mười nghìn chín trăm ba mươi ki-lô-mét vuông: 10 930 km2

– Mười lăm phẩy hai mươi sáu ki-lô-mét vuông: 15,26 km2

– Chín trăm bốn mươi mốt phẩy bảy ki-lô-mét vuông: 941,7 km2

Đánh giá

0

0 đánh giá