Với giải Bài 2 trang 103 Toán lớp 5 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 26: Hình thang. Diện tích hình thang giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 5. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 5 Bài 26: Hình thang. Diện tích hình thang
Giải Toán lớp 5 trang 103 Bài 2: Dùng 6 cái bàn giống nhau với mặt bàn hình thang có kích thước như hình 1 để ghép thành một bàn đa năng như hình 2. Tính diện tích mặt bàn đa năng.
Lời giải:
Diện tích một mặt bàn là:
(cm2)
Diện tích mặt bàn đa năng là:
4 950 × 6 = 29 700 (cm2) = 2,97 m2
Đáp số: 2,97 m2
Lý thuyết Hình thang. Diện tích hình thang
1. Hình thang
a) Hình thang
Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song
Hình thang ABCD có: • Cạnh đáy AB và cạnh đáy DC. Cạnh bên AD và cạnh bên BC. • Hai cạnh đáy là hai cạnh đối diện song song. |
* Hình thang vuông:
Hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy gọi là hình thang vuông. |
b) Đường cao của hình thang
2. Vẽ hình thang
Vẽ hình thang ABCD với hai đáy là AB và DC.
Ta có thể làm như sau:
- Vẽ đoạn thẳng AB.
- Vẽ đoạn thẳng DC song song với đoạn thẳng AB.
- Nối A với D và B với C ta được hình thang ABCD với hai đáy là AB và DC.
3. Diện tích hình thang
Cách tính diện tích hình thang:
Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2. S = Trong đó: S là diện tích; a và b là độ dài hai đáy; h là chiều cao. |
Muốn tính diện tích hình thang Đáy lớn, đáy bé ta mang cộng vào Rồi đem nhân với chiều cao Chia đôi kết quả thế nào cũng ra. (Sưu tầm) |
Xem thêm lời giải bài tập Toán 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Giải Toán lớp 5 trang 99 Bài 1: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?...
Giải Toán lớp 5 trang 99 Bài 3: a) Hình thang vuông...
Giải Toán lớp 5 trang 100 Bài 2: Cho hình vẽ:...
Giải Toán lớp 5 trang 101 Bài 3: Vẽ hình (theo mẫu)...
Giải Toán lớp 5 trang 101 Bài 4: a) Vẽ hình (theo mẫu)...
Giải Toán lớp 5 trang 103 Bài 1: Tính diện tích hình thang, biết:...
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 25. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác
Bài 26. Hình thang. Diện tích hình thang
Bài 27. Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn