Giải SGK Toán lớp 5 trang 43, 44, 45, 46 Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân | Kết nối tri thức

828

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 5 trang 43, 44, 45, 46 Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân chi tiết sách Toán 5 Tập 1 Kết nối tri thức giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 5 trang 43, 44, 45, 46 Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân

Hoạt động (trang 43)

Giải Toán lớp 5 trang 43 Bài 1: Tìm số thập phân thích hợp.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (trang 42) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (trang 42) | Giải Toán lớp 5

Giải Toán lớp 5 trang 43 Bài 2: Tìm số thập phân thích hợp.

a) 3 kg 725 g = ? kg

8 kg 75 g = ? kg

560 g = ? kg

b) 1 tấn 5 tạ = ? tấn

2 tấn 325 kg = ? tấn

1 450 kg = ? tấn

Lời giải:

a) 3 kg 725 g = 37251000 kg = 3,725 kg

8 kg 75 g = 8751000 kg = 8,075 kg

560 g = 5601000 kg = 0,56 kg

b) 1 tấn 5 tạ = 1510 tấn = 1,5 tấn

2 tấn 325 kg = 22351000 tấn = 2,235 tấn

1 450 kg = 14501000 tấn = 14501000 tấn = 1,45 tấn

Giải Toán lớp 5 trang 43 Bài 3: a) Tìm số thập phân thích hợp.

1 km 75 m = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (trang 42) | Giải Toán lớp 5 km

b) Đ, S?

Đoạn đường nào dài hơn?

• Đoạn đường AB  Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (trang 42) | Giải Toán lớp 5     

• Đoạn đường AC  Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (trang 42) | Giải Toán lớp 5     

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (trang 42) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

a) 1 km 75 m = 1751000 km = 1,075 km

b) Ta có: 1,075 km < 1,2 km. Vậy đoạn đường AB dài hơn.

Ta điền như sau:

• Đoạn đường AB      Đ

• Đoạn đường AC       S

Hoạt động (trang 45)

Giải Toán lớp 5 trang 45 Bài 1: Tìm số thập phân thích hợp.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (trang 42) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

a) 8 m2 75 dm2 = 875100 m2 = 8,75 m2

3 m2 6 dm2 = 36100 m2 = 3,06 m2

120 dm2 = 120100 m2 = 120100 m2 = 1,2 m2

b) 4 dm2 25 cm2 = 425100 dm2 = 4,25 dm2

2 dm2 5 cm2 = 25100 dm2 = 2,05 dm2

85 cm2 = 85100 dm2 = 0,85 dm2

Giải Toán lớp 5 trang 45 Bài 2: Đ, S?

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (trang 42) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Ta có: 4 cm2 15 mm2 = 4,15 cm2 > 3,95 cm2

Vậy Hình A có diện tích lớn hơn

Ta điền như sau:

• Mai nói: Hình A có diện tích lớn hơn.         Đ

• Việt nói: Hình B có diện tích lớn hơn.         S

Luyện tập (trang 45, 46)

Giải Toán lớp 5 trang 45 Bài 1: Tìm số thập phân thích hợp.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (trang 42) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

a) 8 m 7 dm = 8710 m = 8,7 m

4 m 8 cm = 48100 m = 4,08 m

5 cm 6 mm = 5610 cm = 5,6 cm

b) 215 cm = 215100 m = 215100 m = 2,15 m

76 mm = 7610 cm = 7610 cm = 7,6 cm

9 mm = 910 cm = 0,9 cm

Giải Toán lớp 5 trang 45 Bài 2: Các con vật có cân nặng như hình vẽ.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (trang 42) | Giải Toán lớp 5

a) Tìm số thập phân thích hợp.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (trang 42) | Giải Toán lớp 5

b) Chọn câu trả lời đúng.

Con vật nào nặng nhất?

A. Thỏ                                       B. Ngỗng                                   C. Mèo

Lời giải:

a) Điền số thập phân thích hợp:

6 kg 75 g = 6751000 kg = 6,075 kg

6 100 g = 61001000 kg = 61001000 kg = 6,1 kg

b) Đáp án đúng là: B

Ta có: 6,075 kg < 6,095 kg < 6,1 kg

Vậy con ngỗng nặng nhất

Giải Toán lớp 5 trang 46 Bài 3: a) Tìm số thập phân thích hợp.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (trang 42) | Giải Toán lớp 5

b) Sắp xếp các số thập phần tìm được ở cầu a theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải:

a) 6 l 260 ml = 62601000 l = 6,26 l

5 l 75 ml = 5751000 l = 5,075 l

3 452 ml = 34521000 l = 34521000 l = 3,452 l

750 ml = 7501000 l = 0,75 l

b) So sánh phần nguyên: 0 < 3 < 5 < 6

Suy ra 0,75 < 3,452 < 5,075 < 6,26

Các số thập phân tìm được ở câu a được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

0,75; 3,452; 5,075; 6,26

Giải Toán lớp 5 trang 46 Bài 4: Chọn câu trả lời đúng.

Có ba bức tranh tưởng

• Bức tranh về bảo vệ môi trường có diện tích là 5,3 m2

• Bức tranh về an toàn giao thông có diện tích là 5 m2 8 dm2;

• Bức tranh về phòng chống dịch Covid có diện tích là 5 m2 9 dm2

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (trang 42) | Giải Toán lớp 5

Bức tranh nào có diện tích bé nhất?

A. Bức tranh về bảo vệ môi trường

B. Bức tranh về an toàn giao thông

C. Bức tranh về phòng chống dịch Covid

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

5 m2 8 dm2 = 5 m2 + 8100 = 5,08 m2

5 m2 9 dm2 = 5 m2 + 9100 = = 5,09 m2

So sánh: 5,08 < 5,09 < 5,3

Vậy bức tranh về an toàn giao thông có diện tích bé nhất.

Lý thuyết Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân

1. Viết số đo độ dài, khối lượng dưới dạng số thập phân

Lý thuyết Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5 (Kết nối tri thức) hay, chi tiết (ảnh 1)

Ví dụ 1:

• 2 m 15 cm = 215100m = 2,15 m. Vậy: 2 m 15 cm = 215100m

• 1 kg 250 g = 12501000kg = 1,250 kg. Vậy 1 kg 250 g = 1,250 kg

Ví dụ 2:

• 275 g = 2751000kg = 0,275  kg. Vậy 275 g = 0,275  kg.

• 125 m = 1251000 km = 0,125 km. Vậy: 125 m = 0,125 km.

2. Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Lý thuyết Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5 (Kết nối tri thức) hay, chi tiết (ảnh 2)

• Ví dụ 1: Viết 1 m² 60 dm² dưới dạng số thập phân với đơn vị mét vuông.

1 m² 60 dm² =160100m² = 1,6 m². Vậy: 1 m² 60 dm² = 1,6 m².

• Ví dụ 2: Viết 56 dm² dưới dạng số thập phân với đơn vị mét vuông.

56 dm² = 56100 m² = 0,56 m². Vây 56 dm² = 0,56 m²

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 11. So sánh các số thập phân

Bài 12. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân

Bài 13. Làm tròn số thập phân

Bài 14. Luyện tập chung

Bài 15. Ki-lô-mét vuông. Héc-la

Bài 16. Các đơn vị đo diện tích

Đánh giá

0

0 đánh giá