Giải SGK Toán lớp 5 trang 52, 53 Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân | Chân trời sáng tạo

107

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 5 trang 52, 53 Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân chi tiết sách Toán 5 Tập 1 Chân trời sáng tạo giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 5 trang 52, 53 Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Thực hành 1 trang 52 Toán lớp 5 Tập 1: a) Đọc các số thập phân sau.

3,5; 0,36; 80,04; 125,92; 7,402.

b) Viết số thập phân.

- Một trăm linh hai phẩy ba trăm bảy mươi.

- Tám mươi mốt phẩy không trăm mười tám.

Lời giải:

a) 3,5: Ba phẩy năm

    0,36: Không phẩy ba sáu

    80,04: Tám mươi phẩy không bốn

    125,92: Một trăm hai mươi lăm phẩy chín mươi hai

    7,402: Bảy phẩy bốn trăm linh hai.

b) Một trăm linh hai phẩy ba trăm bảy mươi: 102,370

    Tám mươi mốt phẩy không trăm mười tám: 81,018

Thực hành 2 trang 53 Toán lớp 5 Tập 1: Nói theo mẫu.

a) 9,3                                 

b) 0,61                          

c) 5,07                                 

d) 406,406

Lời giải:

a) 9,3

Phần nguyên là 9 gồm 9 đơn vị

Phần thập phân là 3 phần mười gồm 3 phần mười.

b) 0,61

Phần nguyên là 0 gồm 0 đơn vị

Phần thập phân là 61 phần trăm gồm 6 phần mười, 1 phần trăm

c) 5,07

Phần nguyên là 5 gồm 5 đơn vị

Phần thập phân là 7 phần trăm gồm 7 phần trăm

d) 406,406

Phần nguyên là 406 gồm 4 trăm, 6 đơn vị

Phần thập phân là 406 phần nghìn gồm 4 phần mười, 6 phần nghìn

Thực hành 3 trang 53 Toán lớp 5 Tập 1: Viết số thập phân có:

a) 2 đơn vị, 8 phần mười

b) 473 đơn vị, 29 phần trăm

c) 85 đơn vị, 677 phần nghìn

d) 32 phần nghìn

Lời giải:

a) 2 đơn vị, 8 phần mười: 2,8

b) 473 đơn vị, 29 phần trăm: 473,29

c) 85 đơn vị, 677 phần nghìn: 85,677

d) 32 phần nghìn: 0,032

Luyện tập 1 trang 53 Toán lớp 5 Tập 1: Đọc các số thập phân sau rồi cho biết mỗi chữ số màu đỏ thuộc hàng nào.

Lời giải:

a) 7,4: Bảy phẩy tư

Chữ số 4 thuộc hàng phần mười

b) 60,51: Sáu mươi phẩy năm mươi mốt

 Chữ số 6 thuộc hàng chục

Chữ số 1 thuộc hàng phần trăm

c) 320,839: Ba trăm hai mươi phẩy tám trăm ba mươi chín

Chữ số 8 thuộc hàng phần mười

Chữ số 9 thuộc hàng phần nghìn

d) 34,044: Ba mươi tư phẩy không trăm bốn mươi bốn

Chữ số 4 (ở bên trái dấu phẩy) thuộc hàng đơn vị

Số 4 (ở bên phải dấu phẩy) lần lượt thuộc hàng phần trăm và hàng phần nghìn

Luyện tập 2 trang 53 Toán lớp 5 Tập 1Số?

Lời giải:

Luyện tập 3 trang 53 Toán lớp 5 Tập 1: a) Viết các số 0,4; 0,93; 0,072 thành phân số thập phân.

b) Viết các số 2,7; 18,6; 10,05 thành hỗn số có chứa phân số thập phân.

Lời giải:

a) 0,4=410  ;   0,93=93100   ;    0,072=721000

b) 2,7=2710   ;     18,6=18610   ;     10,05=105100

Luyện tập 4 trang 53 Toán lớp 5 Tập 1: Chọn các cặp phân số thập phân và số thập phân bằng nhau.

Lời giải:

Luyện tập 5 trang 53 Toán lớp 5 Tập 1: Chọn ý trả lời đúng nhất.

Chữ số 7 trong số đo 2,174 m biểu thị:

A. 7100m                                                                      

B. 0,07 m

C. 7 cm                                                                          

D. Cả ba ý trên đều đúng.

Lời giải:

Số 7 thuộc hàng phần trăm biểu thị 7100m.                                                                      

Chọn đáp án A

Đánh giá

0

0 đánh giá